dây da roi
/læʃ//læʃ/The word "lash" is derived from the Old Englishword hæssha, which literally meant "whip" or "switch." The Old English word is thought to have originated from the Proto-Germanic word *haisan-, meaning "to thrash" or "whip." Over time, the meaning of the word evolved to refer specifically to a flexible tendril or rod, often made of leather or fibrous material, used to strike or whip a person or animal. The traditional use of lashes as a form of punishment or discipline has persisted throughout history, as seen in the infamous British flogging tradition or the use of the cat of nine tails by pirates. Today, the word "lash" is most commonly associated with false eyelashes, which are strips of synthetic material that are applied to the upper lash line to create a fuller, more dramatic appearance. However, the original meaning of the word as a whip or switch persists in its use to refer to the flexible, whip-like tails of some animals, such as the lash of a scorpion's stinger or the lash of a horse's whip.
to hit somebody/something with great force
đánh ai/cái gì với lực rất mạnh
Mưa quất vào cửa sổ.
Cành cây quất vào mặt tôi.
Sóng lớn xô vào bờ.
Mưa rơi xuống đường.
Gió quất vào hàng cây.
Mưa và mưa đá trút xuống sườn núi.
Related words and phrases
to hit a person or an animal with a whip, rope, stick, etc.
đánh người hoặc động vật bằng roi, dây thừng, gậy, v.v.
Related words and phrases
to criticize somebody/something in a very angry way
chỉ trích ai/cái gì một cách rất tức giận
Related words and phrases
to fasten something tightly to something else with ropes
buộc chặt cái gì đó vào cái gì khác bằng dây thừng
Nhiều khúc gỗ đã được buộc lại với nhau để làm bè.
Trong cơn bão, mọi thứ trên boong đều phải được buộc chặt.
Cô buộc ngựa vào cột.
Những chiếc thuyền được buộc chặt vào nhau.
to move or to move something quickly and violently from side to side
di chuyển hoặc di chuyển một cái gì đó một cách nhanh chóng và dữ dội từ bên này sang bên kia
Đuôi con cá sấu hung dữ quất từ bên này sang bên kia.
Con mèo rít lên và quất đuôi dữ dội từ bên này sang bên kia.