Definition of link

linknoun

mắt xích, mối liên lạc, liên kết, kết nối

/lɪŋk/

Definition of undefined

The word "link" has its roots in Old English. The earliest recorded use of the word dates back to the 9th century. In Old English, "link" was spelled "linc" or "lincc" and referred to a chain, particularly a metal chain. This sense of a chain or series of connected things is still present in modern English.

namespace

a connection between two or more people or things

một kết nối giữa hai hoặc nhiều người hoặc điều

Example:
  • Police suspect there may be a link between the two murders.

    Cảnh sát nghi ngờ có thể có mối liên hệ giữa hai vụ giết người.

  • There is evidence for a strong causal link between exposure to sun and skin cancer.

    Có bằng chứng cho thấy mối liên hệ nhân quả mạnh mẽ giữa việc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ung thư da.

  • to establish/find a link

    để thiết lập/tìm một liên kết

  • These photographs are a direct link with the past.

    Những bức ảnh này là một liên kết trực tiếp với quá khứ.

  • Many of them had no previous links to terrorism.

    Nhiều người trong số họ trước đây không có liên hệ gì với khủng bố.

Extra examples:
  • Her work explores the links between violence and gender relations.

    Công việc của cô khám phá mối liên hệ giữa bạo lực và quan hệ giới tính.

  • Studies haven't proven a link between sugar and hyperactivity.

    Các nghiên cứu chưa chứng minh được mối liên hệ giữa đường và sự hiếu động thái quá.

  • The author denies the link between capitalism and fascism.

    Tác giả phủ nhận mối liên hệ giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa phát xít.

  • The statistics show a clear link between social class and crime.

    Các số liệu thống kê cho thấy mối liên hệ rõ ràng giữa tầng lớp xã hội và tội phạm.

  • The study suggests a strong link between workplace culture and a business's financial performance.

    Nghiên cứu cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa văn hóa nơi làm việc và hiệu quả tài chính của doanh nghiệp.

  • There is no link to an increase in cases of the disease.

    Không có mối liên hệ nào với sự gia tăng các trường hợp mắc bệnh.

  • This provided a key conceptual link with earlier theories.

    Điều này cung cấp một liên kết khái niệm quan trọng với các lý thuyết trước đó.

Related words and phrases

a relationship between two or more people, countries or organizations

mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều người, quốc gia hoặc tổ chức

Example:
  • to establish trade links with Asia

    thiết lập liên kết thương mại với châu Á

  • Producers are forging direct links with consumers.

    Các nhà sản xuất đang tạo dựng mối liên kết trực tiếp với người tiêu dùng.

  • The department tries to maintain close links with industry.

    Bộ cố gắng duy trì mối liên kết chặt chẽ với ngành.

  • Social workers provide a vital link between hospital and community.

    Nhân viên xã hội cung cấp một liên kết quan trọng giữa bệnh viện và cộng đồng.

  • The agreement will strengthen the links between the two countries.

    Thỏa thuận này sẽ tăng cường mối liên kết giữa hai nước.

Extra examples:
  • ER & C has strong links into our company and into the industry.

    ER & C có mối liên kết chặt chẽ với công ty chúng tôi và với ngành.

  • She has severed her last links with her family.

    Cô ấy đã cắt đứt mối liên hệ cuối cùng với gia đình.

  • The college is anxious to build links with local industries.

    Trường đang mong muốn xây dựng mối liên kết với các ngành công nghiệp địa phương.

  • her alleged links to a violent separatist group.

    bị cáo buộc có liên hệ với một nhóm ly khai bạo lực.

  • The department is interested in developing closer links with industry.

    Bộ quan tâm đến việc phát triển mối liên kết chặt chẽ hơn với ngành công nghiệp.

  • Social customs provide a vital link between generations.

    Phong tục xã hội cung cấp một liên kết quan trọng giữa các thế hệ.

a means of travelling or communicating between two places

một phương tiện đi lại hoặc liên lạc giữa hai nơi

Example:
  • a high-speed rail link

    một tuyến đường sắt cao tốc

  • a video link

    một liên kết video

  • The canal was an important transport link between England and Wales.

    Kênh đào là một tuyến giao thông quan trọng giữa Anh và xứ Wales.

  • The driver has a radio link to base.

    Trình điều khiển có một liên kết vô tuyến đến căn cứ.

  • We're trying to establish a link via satellite.

    Chúng tôi đang cố gắng thiết lập một liên kết qua vệ tinh.

  • The speech was broadcast via a satellite link.

    Bài phát biểu được phát qua đường truyền vệ tinh.

a place in an electronic document that is connected to another electronic document or to another part of the same document

một vị trí trong một tài liệu điện tử được kết nối với một tài liệu điện tử khác hoặc với một phần khác của cùng một tài liệu

Example:
  • You can find all the details by clicking this link.

    Bạn có thể tìm thấy tất cả các chi tiết bằng cách nhấp vào liên kết này.

  • Follow the links to watch our exclusive trailer.

    Hãy theo các liên kết để xem đoạn giới thiệu độc quyền của chúng tôi.

  • I've posted a link to the article, for those who are interested.

    Tôi đã đăng link bài viết cho những ai quan tâm.

Extra examples:
  • I'll send you the link by email.

    Tôi sẽ gửi cho bạn liên kết qua email.

  • The program checks links to all pages on this and external sites.

    Chương trình kiểm tra các liên kết đến tất cả các trang trên trang này và các trang bên ngoài.

  • You'll find some useful links on the first couple of pages.

    Bạn sẽ tìm thấy một số liên kết hữu ích trên một vài trang đầu tiên.

  • To visit similar websites to this one, click on the links at the bottom of the page.

    Để truy cập các trang web tương tự với trang này, hãy nhấp vào các liên kết ở cuối trang.

each ring of a chain

mỗi vòng của một chuỗi

Example:
  • The chain was too long so I removed a few of the links.

    Sợi dây quá dài nên tôi đã bỏ đi một vài mắt xích.

Related words and phrases

a chain of long thin sausages; an individual long thin sausage

một chuỗi xúc xích dài mỏng; một chiếc xúc xích dài mỏng

Example:
  • You need four Italian sausage links.

    Bạn cần bốn liên kết xúc xích Ý.

Idioms

a link in the chain
one of the stages in a process or a line of argument
  • Food production, processing and marketing are different links in the chain from farmer to consumer.
  • Death is the last link in the chain.
  • the weak link (in the chain)
    the point at which a system or an organization is most likely to fail
  • She went straight for the one weak link in the chain of his argument.