Definition of restrict

restrictverb

hạn chế, giới hạn

/rɪˈstrɪkt/

Definition of undefined

The word "restrict" originates from the Latin words "restringere", meaning "to bind or constrict". The verb "to restrict" has been in use since the 15th century, and its primary meaning is to limit or confine something, such as a person's actions, a resource, or a scope of activity. In the 16th century, the word gained its secondary meaning, which is to limit or reduce the size, amount, or extent of something. In the 18th century, the word underwent a semantic shift, evolving to encompass the concept of control or supervision. Today, "restrict" is commonly used to describe governmental regulations, health policies, and other forms of limitation. Despite its evolution, the core idea of "restrict" remains rooted in the Latin phrase "restringere", emphasizing the notion of binding or constricting something to achieve a desired outcome.

Summary
type ngoại động từ
meaninghạn chế, giới hạn, thu hẹp
exampleto restrict the use of alcohol: hạn chế việc dùng rượu
exampleto be restricted to a diet: phải ăn kiêng
typeDefault_cw
meaninghạn chế, thu hẹp
namespace

to limit the size, amount or range of something

để giới hạn kích thước, số lượng hoặc phạm vi của một cái gì đó

Example:
  • Speed is restricted to 30 mph in towns.

    Tốc độ bị giới hạn ở mức 30 dặm/giờ trong các thị trấn.

  • We restrict the number of students per class to ten.

    Chúng tôi giới hạn số lượng học sinh mỗi lớp là mười.

  • Fog severely restricted visibility.

    Sương mù hạn chế tầm nhìn nghiêm trọng.

  • Having small children tends to restrict your freedom.

    Có con nhỏ có xu hướng hạn chế sự tự do của bạn.

Extra examples:
  • They tried to improve traffic congestion by restricting entry to the city.

    Họ đã cố gắng cải thiện tình trạng tắc nghẽn giao thông bằng cách hạn chế vào thành phố.

  • He needs to restrict his intake of red meat.

    Anh ấy cần hạn chế ăn thịt đỏ.

  • The authors largely restrict their attention to three issues.

    Các tác giả phần lớn hạn chế sự chú ý của họ vào ba vấn đề.

  • The government is considering new laws which will further restrict people's access to firearms.

    Chính phủ đang xem xét các luật mới sẽ hạn chế hơn nữa quyền sở hữu súng của người dân.

  • attempts to restrict the sale of alcohol

    cố gắng hạn chế việc bán rượu

to stop somebody/something from moving or acting freely

ngăn cản ai/cái gì di chuyển hoặc hành động tự do

Example:
  • The long skirt restricted her movements.

    Chiếc váy dài hạn chế cử động của cô.

Related words and phrases

to control something with rules or laws

để kiểm soát một cái gì đó với các quy tắc hoặc pháp luật

Example:
  • Access to the club is restricted to members only.

    Quyền truy cập vào câu lạc bộ chỉ được giới hạn cho các thành viên.

to allow yourself or somebody to have only a limited amount of something or to do only a particular kind of activity

cho phép bản thân hoặc ai đó chỉ có một số lượng hạn chế của một cái gì đó hoặc chỉ làm một loại hoạt động cụ thể

Example:
  • I restrict myself to one cup of coffee a day.

    Tôi hạn chế uống một tách cà phê mỗi ngày.

  • Why don't you restrict yourself to setting down the facts?

    Tại sao bạn không hạn chế mình thiết lập các sự kiện?

  • We restrict ourselves to one takeaway meal a week.

    Chúng tôi hạn chế chỉ ăn một bữa ăn mang đi mỗi tuần.