Definition of entangle

entangleverb

vướng mắc

/ɪnˈtæŋɡl//ɪnˈtæŋɡl/

The word "entangle" has its roots in Old French, where it was spelled "entangler." This French verb is a combination of "en," meaning "in" or "within," and "tangler," which is related to the verb "tangler," meaning "to twist" or "to wind." The Old French verb "entangler" initially meant "to wind or twine into or among" something, and its use expanded to mean "to confuse or perplex" someone. The word entered Middle English around the 1290s, retaining its original and metaphorical meanings. Throughout its evolution, "entangle" has maintained its connection to physical and mental entwinement, often describing situations where objects or ideas are intricately connected or confused. Today, the word is used in various contexts, including science, literature, and everyday conversation, to convey a sense of complexity or perplexity.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm vướng vào, làm vướng mắc, làm mắc bẫy, làm vướng vào vật chướng ngại
meaninglàm vướng vào khó khăn, làm bối rối, làm lúng túng
meaninglàm rối rắm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
namespace

to make somebody/something become caught or twisted in something

làm cho ai/cái gì bị mắc kẹt hoặc bị xoắn vào cái gì đó

Example:
  • The bird had become entangled in the wire netting.

    Con chim đã bị vướng vào lưới thép.

  • The vines entangled around the tree trunk, making it difficult to cut them all off.

    Những dây leo quấn quanh thân cây, khiến việc cắt hết chúng trở nên khó khăn.

  • After the dance party, my shoes were entangled with my girlfriend's, making it a challenge to untie them.

    Sau bữa tiệc khiêu vũ, giày của tôi bị vướng vào giày của bạn gái, khiến tôi khó có thể cởi chúng ra.

  • The thicket in the field was so entangled that it took us several hours to navigate our way through it.

    Bụi cây rậm rạp trên cánh đồng khiến chúng tôi phải mất nhiều giờ mới có thể đi qua.

  • The webs of the spider were so intricately entangled that we had to wear gloves and a hat to avoid getting caught in them.

    Mạng nhện chằng chịt đến mức chúng tôi phải đeo găng tay và mũ để tránh bị vướng vào chúng.

to involve somebody in a difficult or complicated situation

lôi kéo ai đó vào một tình huống khó khăn hoặc phức tạp

Example:
  • He became entangled in a series of conflicts with the management.

    Anh vướng vào hàng loạt mâu thuẫn với ban quản lý.

  • She didn't want to get entangled (= emotionally involved) with him.

    Cô không muốn vướng vào (= liên quan đến tình cảm) với anh ta.