Definition of bid

bidverb

đặt giá, trả giá, sự đặt giá, sự trả giá

/bɪd/

Definition of undefined

The word "bid" has a fascinating origin. It comes from the Old English word "biddan," which means "to command" or "to order." In Middle English (circa 1100-1500), the word "bid" evolved to mean "to say or propose something" or "to offer something for sale." This sense of "bid" is likely linked to the practice of begging or soliciting something from someone. In the 16th century, the term "bid" took on a new meaning in the context of auctions, where it referred to the act of making a proposal or offering a price for something. This sense of "bid" has since been adopted in various contexts, including business, sports, and even online marketplaces. Today, the word "bid" can refer to a proposal, offer, or attempt to acquire or obtain something, often through competitive bidding.

Summary
type danh từ
meaningsự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá)
examplehe bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng
meaningsự bỏ thầu
examplethe firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới
meaning(thông tục) sự mời
examplea bidden guest: người khách được mời đến
exampleto bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai
exampleto bid welcome: chào mừng
type (bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid
meaningđặt giá
examplehe bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thầu
examplethe firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới
meaningmời chào
examplea bidden guest: người khách được mời đến
exampleto bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai
exampleto bid welcome: chào mừng
namespace

offer (a certain price) for something, especially at an auction

đề nghị (một mức giá nhất định) cho một thứ gì đó, đặc biệt là tại một cuộc đấu giá

Example:
  • a consortium of dealers bid a world record price for a snuff box

    một tập đoàn các đại lý đặt giá kỷ lục thế giới cho một hộp thuốc hít

  • guests will bid for pieces of fine jewellery

    khách sẽ trả giá cho những món đồ trang sức tốt

Related words and phrases

make an effort or attempt to achieve

nỗ lực hoặc cố gắng đạt được

Example:
  • she's now bidding to become a top female model

    cô ấy hiện đang đấu thầu để trở thành một người mẫu nữ hàng đầu

  • the two forwards are bidding for places in the England side

    hai tiền đạo đang đấu thầu các vị trí ở phía Anh

Related words and phrases

  • try to obtain
  • try to get
  • make a pitch for
  • make a bid for

an offer of a price, especially at an auction

một lời đề nghị về một mức giá, đặc biệt là trong một cuộc đấu giá

Example:
  • at the fur tables, several buyers make bids for the pelts

    tại các bàn lông thú, một số người mua đặt giá thầu cho các viên

Related words and phrases

an attempt or effort to achieve something

một nỗ lực hoặc nỗ lực để đạt được điều gì đó

Example:
  • he made a bid for power in 1984

    ông đã đấu thầu quyền lực vào năm 1984

  • an investigation would be carried out in a bid to establish what had happened

    một cuộc điều tra sẽ được thực hiện trong một nỗ lực để xác định những gì đã xảy ra

Related words and phrases

utter (a greeting or farewell) to

thốt ra (một lời chào hoặc lời tạm biệt) với

Example:
  • James bade a tearful farewell to his parents

    James chia tay cha mẹ đầy nước mắt

Related words and phrases

command or order (someone) to do something

ra lệnh hoặc ra lệnh (ai đó) làm điều gì đó

Example:
  • I did as he bade me

    Tôi đã làm như anh ấy nói xấu tôi