Definition of submit

submitverb

nộp

/səbˈmɪt//səbˈmɪt/

The word "submit" has its roots in Latin. The Latin verb "submittere" means "to throw or put under" and is a combination of "sub" (under) and "mittere" (to throw or put). In the 14th century, the Latin phrase "submittere se" or "to submit oneself" was translated into Middle English as "to submitte or to putten under". Initially, the word "submit" meant to put someone or something under someone's control or authority. Over time, its meaning expanded to include the idea of surrendering or yielding to a higher authority, opinion, or decision. Today, "submit" can also refer to the act of sending information or a file to a server for processing, as well as giving up one's will or desires to please someone else. Despite its origins in Latin, the word "submit" has taken on a broader sense and is now widely used in various contexts, making it an integral part of modern English vocabulary.

Summary
type ngoại động từ
meaningto submit oneself to... chịu phục tùng...
exampleto submit to defeat: cam chịu thất bại
examplewill never submit: không bao giờ chịu quy phục
meaningđệ trình, đưa ra ý kiến là
examplethat, I submit, is a false inference: tôi xin trịnh trọng trình bày rằng đó là một sự suy luận sai lầm
type nội động từ
meaningchịu, cam chịu, quy phục
exampleto submit to defeat: cam chịu thất bại
examplewill never submit: không bao giờ chịu quy phục
meaningtrịnh trọng trình bày
examplethat, I submit, is a false inference: tôi xin trịnh trọng trình bày rằng đó là một sự suy luận sai lầm
namespace

to give a document, proposal, etc. to somebody in authority so that they can study or consider it

đưa tài liệu, đề nghị, v.v. cho ai đó có thẩm quyền để họ có thể nghiên cứu hoặc xem xét nó

Example:
  • to submit an application/a claim/a proposal

    nộp đơn/yêu cầu/đề xuất

  • Completed projects must be submitted by 10 March.

    Các dự án đã hoàn thành phải được nộp trước ngày 10 tháng 3.

  • She submitted her report to the committee.

    Cô đã nộp báo cáo của mình cho ủy ban.

  • Articles should be submitted electronically as email attachments.

    Các bài viết phải được gửi dưới dạng điện tử dưới dạng tệp đính kèm email.

Extra examples:
  • Candidates for the degree are required to submit a 30 000-word thesis.

    Các ứng viên lấy bằng được yêu cầu nộp một luận án dài 30 000 từ.

  • He formally submitted his resignation.

    Ông đã chính thức nộp đơn từ chức.

  • Six groups were invited to submit proposals for the research.

    Sáu nhóm được mời nộp đề xuất nghiên cứu.

  • They have submitted plans for our approval.

    Họ đã đệ trình kế hoạch để chúng tôi phê duyệt.

  • They have submitted an application for planning permission to build an extension.

    Họ đã nộp đơn xin phép quy hoạch để xây dựng phần mở rộng.

to accept the authority, control or greater strength of somebody/something; to agree to something because of this

chấp nhận quyền lực, quyền kiểm soát hoặc sức mạnh lớn hơn của ai đó/cái gì đó; đồng ý với điều gì đó vì điều này

Example:
  • She refused to submit to threats.

    Cô từ chối chấp nhận những lời đe dọa.

  • He submitted himself to a search by the guards.

    Anh ta đã tự mình chịu sự khám xét của lính canh.

Extra examples:
  • He submitted voluntarily to arrest.

    Anh ta đã tự nguyện nộp đơn để bị bắt.

  • They abandoned their town rather than submit to the Persians.

    Họ từ bỏ thị trấn của mình thay vì phục tùng người Ba Tư.

  • They were forced to submit to Bulgarian rule.

    Họ buộc phải phục tùng sự cai trị của người Bulgaria.

Related words and phrases

to say or suggest something

để nói hoặc đề nghị một cái gì đó

Example:
  • Counsel for the defence submitted that the evidence was inadmissible.

    Luật sư bào chữa cho rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được.

Extra examples:
  • May I respectfully submit that this is not the right thing to do?

    Tôi có thể trân trọng nói rằng đây không phải là điều đúng đắn không?

  • She submitted that the local authority should bear the cost.

    Cô trình bày rằng chính quyền địa phương phải chịu chi phí.