sự ước lượng, đánh giá, ước lượng, đánh giá
/ˈɛstɪmeɪt/late Middle English: from Latin aestimat- ‘determined, appraised’, from the verb aestimare. The noun originally meant ‘intellectual ability, comprehension’ (only in late Middle English), later ‘valuing, a valuation’ (compare with estimation). The verb originally meant ‘to think well or badly of someone or something’ (late 15th century), later ‘regard as being, consider to be’ (compare with esteem)
Công ty xây dựng đưa ra ước tính 250.000 đô la cho dự án cải tạo.
Bác sĩ cho biết chi phí cho ca phẫu thuật này ước tính khoảng 1.000 đô la.
Người thợ máy ô tô ước tính chi phí sửa chữa là 500 đô la.
Nhà thiết kế cảnh quan đã đưa ra ước tính cho dự án cảnh quan với chi phí khoảng 12.000 đô la.
Công ty lữ hành đưa ra mức giá ước tính là 3.500 đô la cho chuyến đi kéo dài hai tuần tới Châu Âu.
Công ty bảo hiểm đưa ra mức ước tính là 1.000 đô la cho thiệt hại do tai nạn xe hơi gây ra.
Nhà thầu đưa ra ước tính khoảng 90.000 đô la cho toàn bộ dự án cải tạo ngôi nhà.
Công ty giao hàng đưa ra mức phí ước tính là 250 đô la cho việc vận chuyển hàng hóa.
Chuyên gia tư vấn thuế đã lập một bản ước tính về nghĩa vụ thuế của khách hàng, với số tiền là 20.000 đô la.
Người lập kế hoạch sự kiện đưa ra mức ước tính là 5.000 đô la để tổ chức hội nghị thường niên của công ty.
All matches