Definition of strategy

strategynoun

chiến lược

/ˈstratɪdʒi/

Definition of undefined

The word "strategy" originated from the Greek words "stratos" meaning "army" and "agoge" meaning "leading" or "guiding". In ancient Greek, the word "strategia" referred to the office or position of a general or commander-in-chief. Over time, the term evolved to describe the art of planning and directing military campaigns. The concept of strategy as we know it today, however, is often attributed to the Greek polymath and military strategist, Sun Tzu, whose famous work "The Art of War" (circa 6th century BCE) emphasized the importance of clever planning and adaptability in warfare. As warfare became more complex, the term "strategy" expanded to encompass non-military contexts, such as business, sports, and politics. Today, strategy is used to describe any long-term plan of action designed to achieve a particular goal or set of goals.

Summary
type danh từ
meaningchiến lược
typeDefault_cw
meaning(lý thuyết trò chơi) chiến lược
meanings. for a game chiến lược của một trò chơi
meaningcompletely mixed s. chiến lược hoàn toàn hỗn hợp
namespace

a plan that is intended to achieve a particular purpose

một kế hoạch nhằm đạt được một mục đích cụ thể

Example:
  • the government’s economic strategy

    chiến lược kinh tế của chính phủ

  • We need to devise an effective long-term strategy.

    Chúng ta cần đưa ra một chiến lược dài hạn hiệu quả.

  • Often, individuals employ multiple coping strategies because one particular strategy is not sufficient

    Thông thường, các cá nhân sử dụng nhiều chiến lược đối phó vì một chiến lược cụ thể là không đủ.

  • to adopt/implement/pursue a strategy

    áp dụng/thực hiện/theo đuổi một chiến lược

  • to develop a strategy for dealing with unemployment

    xây dựng chiến lược giải quyết tình trạng thất nghiệp

  • It's all part of an overall strategy to gain promotion.

    Đó là một phần của chiến lược tổng thể để đạt được sự thăng tiến.

Extra examples:
  • A coherent strategy for getting more people back to work needs to be developed.

    Cần phải phát triển một chiến lược mạch lạc để thu hút nhiều người quay trở lại làm việc hơn.

  • He pretended that resigning was part of his long-term career strategy.

    Ông giả vờ rằng việc từ chức là một phần trong chiến lược sự nghiệp lâu dài của mình.

  • Her rudeness was a deliberate strategy to provoke him.

    Sự thô lỗ của cô là một chiến lược cố ý để khiêu khích anh.

  • It is certainly a strategy worth exploring.

    Đó chắc chắn là một chiến lược đáng để khám phá.

  • The charity is drawing up a strategy to meet the needs of homeless people.

    Tổ chức từ thiện đang vạch ra một chiến lược nhằm đáp ứng nhu cầu của những người vô gia cư.

Related words and phrases

the process of planning something or putting a plan into operation

quá trình lập kế hoạch một cái gì đó hoặc đưa một kế hoạch vào hoạt động

Example:
  • Poor marketing strategy was blamed for the failure of the service to catch on.

    Chiến lược tiếp thị kém được cho là nguyên nhân khiến dịch vụ không thể bắt kịp.

the skill of planning the movements of armies in a battle or war; an example of doing this

kỹ năng lập kế hoạch di chuyển của quân đội trong một trận chiến hoặc chiến tranh; một ví dụ về việc này

Example:
  • military strategy

    chiến lược quân sự

  • defence strategies

    chiến lược phòng thủ

Related words and phrases