Definition of attempt

attemptverb

sự cố gắng, sự thử, cố gắng, thử

/əˈtɛm(p)t/

Definition of undefined

The word "attempt" has its roots in Latin, with the word "temptare", which means "to try" or "to test". This Latin verb is derived from the Proto-Indo-European root "ten-", which also means "to stretch" or "to reach". The word "attempt" entered the English language in the 13th century, coming from the Old French "essayer", which was itself derived from the Latin "temptare". Initially, the word meant "to try" or "to endeavour", and carried a sense of uncertainty or risk. Over time, the meaning of "attempt" has expanded to include the ideas of effort, endeavour, and striving, while still retaining its connotation of possibility and potential failure. Today, the word is commonly used to describe a deliberate and intentional action or effort to achieve a goal or outcome.

Summary
type danh từ
meaningsự cố gắng, sự thử
exampleto attempt a hard task: cố gắng làm một việc khó khăn
exampleto fail in one's attempt: thử làm nhưng thất bại
meaning(attemper on, upon) sự mưu hại, sự xâm phạm, sự phạm đến
exampleto attempt someone's life: mưu hại ai
examplean attempt on somebody's prerogatives: sự phạm đến đặc quyền của ai
type ngoại động từ
meaningcố gắng; thử, toan
exampleto attempt a hard task: cố gắng làm một việc khó khăn
exampleto fail in one's attempt: thử làm nhưng thất bại
meaningmưu hại; xâm phạm, phạm đến
exampleto attempt someone's life: mưu hại ai
examplean attempt on somebody's prerogatives: sự phạm đến đặc quyền của ai
meaninggắng, chiếm lấy, thử đánh chiếm (một đồn...)
namespace

an act of trying to do something, especially something difficult, often with no success

hành động cố gắng làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó khăn, thường không thành công

Example:
  • I passed my driving test at the first attempt.

    Tôi đã vượt qua bài kiểm tra lái xe ngay lần thử đầu tiên.

  • They made no attempt to escape.

    Họ không hề cố gắng trốn thoát.

  • The launch will go ahead despite the failure of previous attempts to create an online business.

    Việc ra mắt sẽ được tiến hành bất chấp sự thất bại của những nỗ lực trước đó nhằm tạo ra một doanh nghiệp trực tuyến.

  • Why have repeated attempts to find a permanent solution to the problem failed ?

    Tại sao những nỗ lực lặp đi lặp lại nhằm tìm kiếm một giải pháp lâu dài cho vấn đề lại thất bại?

  • They were frustrated in their attempts to get an explanation.

    Họ thất vọng trong nỗ lực tìm kiếm lời giải thích.

  • He has failed in three previous attempts to win the world title.

    Anh ấy đã thất bại trong ba lần cố gắng giành chức vô địch thế giới trước đó.

  • Two factories were closed in an attempt to cut costs.

    Hai nhà máy đã đóng cửa trong nỗ lực cắt giảm chi phí.

  • The couple made an unsuccessful attempt at a compromise.

    Cặp đôi đã cố gắng thỏa hiệp nhưng không thành công.

  • They were praised for making an attempt at solving the problem.

    Họ được khen ngợi vì đã nỗ lực giải quyết vấn đề.

Extra examples:
  • That's not bad for a first attempt.

    Điều đó không tệ cho lần thử đầu tiên.

  • Rescue attempts were stopped because of bad weather.

    Nỗ lực cứu hộ đã bị dừng lại do thời tiết xấu.

  • In an attempt to ward off criticism, the government has made education a priority.

    Trong nỗ lực tránh những lời chỉ trích, chính phủ đã ưu tiên giáo dục.

  • She has made no attempt to contact her mother.

    Cô ấy đã không cố gắng liên lạc với mẹ mình.

  • The board said it would resist any attempt to take control of the company.

    Hội đồng quản trị cho biết họ sẽ chống lại mọi nỗ lực nhằm nắm quyền kiểm soát công ty.

an act of trying to kill somebody

một hành động cố gắng giết ai đó

Example:
  • Someone has made an attempt on the president's life.

    Ai đó đã cố gắng lấy mạng tổng thống.

  • an assassination attempt

    một vụ ám sát

  • a murder/suicide attempt

    một vụ giết người/cố gắng tự sát

an effort to do better than something, such as a very good performance in sport

một nỗ lực để làm tốt hơn một cái gì đó, chẳng hạn như một thành tích rất tốt trong thể thao

Example:
  • his attempt on the world land speed record

    nỗ lực của anh ấy nhằm lập kỷ lục tốc độ trên đất liền thế giới

  • a world-record attempt

    một nỗ lực kỷ lục thế giới

a thing that you produce as a result of trying to make or achieve something

một thứ mà bạn tạo ra do cố gắng thực hiện hoặc đạt được điều gì đó

Example:
  • She picked her first attempt at a letter out of the bin.

    Cô ấy đã chọn lần thử đầu tiên của mình với một lá thư ra khỏi thùng.

Related words and phrases

All matches