ngoại động từ withdrew; withdrawn
rút, rút khỏi
after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui
rút, rút lui
to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí
to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra
to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học
rút, rút lại
to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội
nội động từ
rút lui (khỏi một ni)
after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui
(quân sự) rút quân
to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí
to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra
to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học
ra, rút ra
to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội