danh từ
past reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được
to reclaim someone from a vice: cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
to reclaim someone to a sense of duty: giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
ngoại động từ
cải tạo, giác ngộ
to reclaim someone from a vice: cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
to reclaim someone to a sense of duty: giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
(nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy)
to reclaim land: khai hoang đất
reclaimed land: đất vỡ hoang
thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh
to reclaim a wild animal: thuần hoá một thú rừng