ngoại động từ
bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
with abandon: phóng túng
to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con
to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
danh từ
sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
with abandon: phóng túng
to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con
to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)