Định nghĩa của từ extract

extractnoun

trích xuất

/ˈekstrækt//ˈekstrækt/

Từ "extract" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "ex" có nghĩa là "out" hoặc "from", và "trahere" có nghĩa là "vẽ". Vì vậy, khi kết hợp, "ex-trahere" theo nghĩa đen có nghĩa là "vẽ ra" hoặc "kéo ra". Vào thế kỷ 15, tiếng Anh đã mượn cụm từ tiếng Latin này và chuyển thể thành "extract", ban đầu có nghĩa là "vẽ ra" hoặc "kéo ra" theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa của "extract" được mở rộng để bao gồm các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như "vẽ ra" một kết luận, ý tưởng hoặc khái niệm. Ngày nay, "extract" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm hóa học, y học và thậm chí cả ngôn ngữ hàng ngày, với ý nghĩa "lấy ra" hoặc "thu được" thứ gì đó từ một tổng thể lớn hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđoạn trích

meaning(hoá học) phần chiết

meaning(dược học) cao

type ngoại động từ

meaningtrích (sách); chép (trong đoạn sách)

meaningnhổ (răng...)

meaningbòn rút, moi

namespace

a short passage from a book, piece of music, etc. that gives you an idea of what the whole thing is like

một đoạn văn ngắn từ một cuốn sách, một bản nhạc, v.v. cho bạn ý tưởng về toàn bộ sự việc như thế nào

Ví dụ:
  • The following extract is taken from her new novel.

    Đoạn trích sau đây được lấy từ cuốn tiểu thuyết mới của cô.

  • The researchers extracted important data from the clinical trials in order to analyze its significance.

    Các nhà nghiên cứu đã trích xuất dữ liệu quan trọng từ các thử nghiệm lâm sàng để phân tích ý nghĩa của nó.

  • The chemist carefully extracted a sample of the compound from the contaminated soil for laboratory testing.

    Nhà hóa học đã cẩn thận chiết xuất một mẫu hợp chất từ ​​đất bị ô nhiễm để thử nghiệm trong phòng thí nghiệm.

  • The journalist extracted a confession from the suspect by utilizing clever interview techniques.

    Nhà báo đã trích xuất được lời thú tội từ nghi phạm bằng cách sử dụng các kỹ thuật phỏng vấn thông minh.

  • The archaeologist extracted clay figures from the ancient remains using delicate extraction methods.

    Nhà khảo cổ học đã trích xuất các bức tượng đất sét từ di tích cổ đại bằng phương pháp chiết xuất tinh tế.

Ví dụ bổ sung:
  • He read out a brief extract from his book.

    Anh ấy đọc to một đoạn trích ngắn từ cuốn sách của mình.

  • The extract is taken from a long essay.

    Đoạn trích được lấy từ một bài luận dài.

  • The disc also includes an extract from one of his earlier operas.

    Đĩa cũng bao gồm một đoạn trích từ một trong những vở opera trước đó của anh ấy.

a substance that has been obtained from something else using a particular process

một chất thu được từ một thứ khác bằng cách sử dụng một quy trình cụ thể

Ví dụ:
  • yeast extract

    chiết xuất nấm men

  • face cream containing natural plant extracts

    kem mặt có chứa chiết xuất thực vật tự nhiên

  • vanilla extract

    tinh dầu vanilla

  • extract of apricot

    chiết xuất quả mơ

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan