Định nghĩa của từ recede

recedeverb

rút lui

/rɪˈsiːd//rɪˈsiːd/

Từ "recede" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "receder," có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "back" và "cedere" có nghĩa là "đi". Trong tiếng Latin, động từ "cedere" ban đầu có nghĩa là "nhường" hoặc "đầu hàng", nhưng trong các ngôn ngữ Rôman, nó mang một ý nghĩa khác. Tiếng Pháp cổ "receder" có nghĩa là "lùi lại" hoặc "rút lui", và cuối cùng, từ tiếng Anh "recede" xuất hiện. Ban đầu, "recede" dùng để chỉ chuyển động vật lý, chẳng hạn như một thứ gì đó di chuyển lùi lại hoặc ra xa. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như một thứ gì đó trở nên ít nổi bật hoặc ít ảnh hưởng hơn. Ngày nay, chúng ta sử dụng "recede" để mô tả nhiều tình huống khác nhau, từ bề mặt sông băng tan chảy đến lợi nhuận của công ty giảm. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn giữ lại một chút gốc Latin, nhấn mạnh ý tưởng về sự di chuyển hoặc rút lui.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaninglùi lại, lùi xa dần

exampleto recede a few paces: lùi lại một vài bước

meaningrút xuống (thuỷ triều...)

examplethe tide recedes: thuỷ triều rút xuống

meaning(quân sự) rút đi, rút lui

namespace

to move gradually away from somebody or away from a previous position

di chuyển dần dần ra khỏi ai đó hoặc ra khỏi vị trí trước đó

Ví dụ:
  • The sound of the truck receded into the distance.

    Tiếng xe tải xa dần.

  • She watched his receding figure.

    Cô nhìn bóng dáng anh xa dần.

Ví dụ bổ sung:
  • His footsteps receded into the distance.

    Bước chân anh lùi dần về phía xa.

  • The January flood waters receded as fast as they had risen.

    Nước lũ tháng giêng rút nhanh như lúc chúng dâng lên.

  • The water receded back to its mysterious depths.

    Nước lại rút về độ sâu bí ẩn của nó.

to become gradually weaker or smaller

trở nên yếu dần hoặc nhỏ hơn

Ví dụ:
  • The prospect of bankruptcy has now receded (= it is less likely).

    Viễn cảnh phá sản hiện đã giảm đi (= ít có khả năng xảy ra hơn).

  • The pain was receding slightly.

    Cơn đau đã giảm đi một chút.

Ví dụ bổ sung:
  • The pain was gradually receding.

    Cơn đau dần dần thuyên giảm.

  • These worries now receded from his mind.

    Những lo lắng này bây giờ đã rút lui khỏi tâm trí anh.

to stop growing at the front of the head

ngừng phát triển ở phía trước đầu

Ví dụ:
  • a middle-aged man with receding hair/a receding hairline

    một người đàn ông trung niên với mái tóc xõa xuống/đường chân tóc xõa xuống

a chin (= part of the face below the mouth) that slopes backwards towards the neck

một cái cằm (= một phần của khuôn mặt bên dưới miệng) dốc về phía cổ

Thành ngữ

flip burgers
(especially North American English, informal, usually disapproving)to work as a chef in a fast-food restaurant, especially when this is considered to be a low-status job for people who lack the ambition or ability to do anything better
  • He is now flipping burgers and serving drinks to make ends meet.