tính từ
bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
the whole of my money: tất c tiền của tôi
I cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được
as a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
my whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi
to swallow it whole: nuốt chửng
the whole country: toàn quốc
(từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
danh từ
toàn bộ, tất c, toàn thể
the whole of my money: tất c tiền của tôi
I cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được
as a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
(toán học) tổng
my whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi
to swallow it whole: nuốt chửng
the whole country: toàn quốc