Định nghĩa của từ whole

wholeadjective

bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng, toàn bộ, tất cả

/həʊl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "whole" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "hāl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*haljaz". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*pel-", có nghĩa là "full" hoặc "complete". Từ tiếng Anh cổ "hāl" ban đầu có nghĩa là "healthy" hoặc "sound", nhưng sau đó được phát triển để truyền đạt ý nghĩa là "entire" hoặc "complete". Ý nghĩa hoàn chỉnh này vẫn còn trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "whole" có thể được sử dụng để mô tả một cái gì đó còn nguyên vẹn, không bị hỏng và hoạt động đầy đủ. Ví dụ, "The whole cake was consumed in one sitting."

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng

examplethe whole of my money: tất c tiền của tôi

exampleI cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được

exampleas a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung

meaningđầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ

examplemy whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi

exampleto swallow it whole: nuốt chửng

examplethe whole country: toàn quốc

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh

type danh từ

meaningtoàn bộ, tất c, toàn thể

examplethe whole of my money: tất c tiền của tôi

exampleI cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được

exampleas a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung

meaning(toán học) tổng

examplemy whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi

exampleto swallow it whole: nuốt chửng

examplethe whole country: toàn quốc

namespace

full; complete

đầy; hoàn thành

Ví dụ:
  • Let's forget the whole thing.

    Hãy quên đi tất cả.

  • Jenna was my best friend in the whole world.

    Jenna là người bạn tốt nhất của tôi trên toàn thế giới.

  • It seems I've spent my whole life travelling.

    Có vẻ như tôi đã dành cả cuộc đời mình để đi du lịch.

  • The whole family will be there.

    Cả gia đình sẽ có mặt ở đó.

  • But that's not the whole story, is it?

    Nhưng đó không phải là toàn bộ câu chuyện, phải không?

  • He spent the whole day writing.

    Anh ấy dành cả ngày để viết.

  • We drank a whole bottle each.

    Mỗi người chúng tôi uống hết một chai.

  • I went through the whole process with them.

    Tôi đã trải qua toàn bộ quá trình với họ.

  • My whole body ached.

    Toàn thân tôi đau nhức.

  • The whole country (= all the people in it) mourned her death.

    Cả nước (= tất cả những người trong đó) thương tiếc cái chết của cô ấy.

  • The school is keen to involve the whole community in this project.

    Nhà trường mong muốn có sự tham gia của toàn thể cộng đồng vào dự án này.

  • She wasn't telling the whole truth.

    Cô ấy đã không nói toàn bộ sự thật.

used to emphasize how large or important something is

được sử dụng để nhấn mạnh mức độ lớn hoặc quan trọng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • I'm going to be talking about a whole range of things today.

    Hôm nay tôi sẽ nói về rất nhiều thứ.

  • We are going to have a whole bunch of people over tomorrow night.

    Chúng ta sẽ có rất nhiều người đến vào tối mai.

  • I can't afford it—that's the whole point.

    Tôi không đủ khả năng chi trả - đó là toàn bộ vấn đề.

  • We offer a whole variety of weekend breaks.

    Chúng tôi cung cấp nhiều loại kỳ nghỉ cuối tuần.

  • I think the whole idea is ridiculous.

    Tôi nghĩ toàn bộ ý tưởng này thật nực cười.

not broken or damaged

không bị hỏng hoặc hư hỏng

Ví dụ:
  • Owls usually swallow their prey whole (= without biting it into small pieces).

    Cú thường nuốt toàn bộ con mồi (= không cắn nó thành từng miếng nhỏ).

  • Peel the small onions, but leave them whole.

    Gọt vỏ hành tây nhỏ nhưng để nguyên củ.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

a whole lot
(informal)very much; a lot
  • I'm feeling a whole lot better.
  • a whole lot (of something)
    (informal)a large number or amount
  • There were a whole lot of people I didn't know.
  • I lost a whole lot of money.
  • the whole lot
    everything; all of something
  • I've sold the whole lot.
  • a whole 'nother…
    (US English, non-standard)a completely different thing
  • Now that's a whole 'nother question.