tính từ
chín
nine times out of ten: cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường
nine tenths: chín phần mười, hầu hết
cái kỳ lạ nhất thời
danh từ
số chín
nine times out of ten: cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường
nine tenths: chín phần mười, hầu hết
(đánh bài) quân chín
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người