Định nghĩa của từ hog

hognoun

lấy quá phần

/hɒɡ//hɔːɡ/

Từ "hog" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ là "hoggr," có nghĩa là "lợn rừng". Người Viking đã mang lợn đến Anh khi họ định cư vào thế kỷ thứ 9 và người Anh đã sử dụng từ tiếng Bắc Âu cổ để chỉ chúng. Sau đó, từ này phát triển thành "hogge" trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 13, có nghĩa là cả lợn nhà và lợn rừng. Theo thời gian, từ này được rút ngắn thành "hog" trong tiếng Anh đầu hiện đại và vẫn giữ nguyên cách viết và ý nghĩa này cho đến ngày nay. Trong cách sử dụng hiện đại, thuật ngữ "hog" thường được dùng để chỉ cụ thể những con lợn nhà lớn, trưởng thành được nuôi để tiêu thụ, trong khi lợn rừng thường được gọi là "wild hogs" hoặc "feral hogs."

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglợn; lợn thiến

meaning(tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)

meaning(nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu

type ngoại động từ

meaningcong (lưng...)

meaningcắt ngắn, xén (bờm ngựa)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần

namespace

a pig, especially one that is kept and made fat for eating

một con lợn, đặc biệt là một con lợn được nuôi và làm mỡ để ăn

Ví dụ:
  • After finishing the entire meal by himself, John couldn't help but feel like a hog.

    Sau khi ăn hết bữa ăn một mình, John không khỏi cảm thấy mình như một con lợn.

  • The pig farmer had a herd of over 200 hogs on his property.

    Người nông dân nuôi lợn có một đàn lợn hơn 200 con trên đất của mình.

  • The chef had to throw out an entire batch of products because of the hogs that broke into the kitchen.

    Đầu bếp đã phải vứt bỏ toàn bộ một mẻ sản phẩm vì lũ lợn xông vào bếp.

  • When the group went to the buffet, the hog at the table consumed twice as much food as the others.

    Khi cả nhóm đi đến quầy buffet, con lợn ở bàn ăn đã ăn gấp đôi lượng thức ăn so với những con khác.

  • The cornfield was destroyed by a herd of hogs that plowed their way through the crops.

    Cánh đồng ngô đã bị phá hủy bởi một đàn lợn xông vào phá hoại mùa màng.

a male pig that has been castrated (= had part of its sex organs removed) and is kept for its meat

một con lợn đực đã bị thiến (= đã cắt bỏ một phần cơ quan sinh dục của nó) và được giữ để lấy thịt

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

go the whole hog
(informal)to do something completely or to the highest degree