danh từ
sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt
to go out of view: đi khuất không nhìn thấy được nữa
hidden from view: bị che khuất
to come in view: hiện ra trước mắt
cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
to view a matter from one's standpoint: nhìn vấn đề theo quan điểm của mình
panoramic view of the town: toàn cảnh của thành phố
dịp được xem, cơ hội được thấy
private view: cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
ngoại động từ
thấy, nhìn, xem, quan sát
to go out of view: đi khuất không nhìn thấy được nữa
hidden from view: bị che khuất
to come in view: hiện ra trước mắt
nhìn, xét, nghĩ về
to view a matter from one's standpoint: nhìn vấn đề theo quan điểm của mình
panoramic view of the town: toàn cảnh của thành phố