Định nghĩa của từ vision

visionnoun

sự nhìn, thị lực

/ˈvɪʒn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "vision" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "videre", có nghĩa là "nhìn thấy". Trong tiếng Anh, danh từ "vision" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ khả năng hoặc hành động nhìn thấy. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng. Vào thế kỷ 15, "vision" bắt đầu ám chỉ một sự hiểu biết sâu sắc hoặc thiêng liêng, chẳng hạn như giấc mơ tiên tri hoặc sự mặc khải siêu nhiên. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này mang nghĩa ẩn dụ hơn, mô tả mục tiêu, nguyện vọng hoặc hình ảnh tinh thần của một người về trạng thái tương lai. Trong tiếng Anh hiện đại, "vision" thường được sử dụng để mô tả triết lý lãnh đạo, khái niệm khởi nghiệp hoặc ý thức về mục đích của một người. Ví dụ, tuyên bố tầm nhìn của một công ty có thể phác thảo sứ mệnh và mục tiêu của công ty. Trong suốt quá trình phát triển, từ "vision" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng nhìn thấy hoặc nhận thức được điều gì đó, dù là nghĩa đen hay nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhìn; sức nhìn

examplefield of vision: trường nhìn, thị trường

examplewithin range of vision: trong tầm mắt trông thấy được

meaningđiều mơ thấy, cảnh mộng

meaningsự hiện hình yêu ma; bóng ma

type ngoại động từ

meaningthấy như trong giấc mơ

examplefield of vision: trường nhìn, thị trường

examplewithin range of vision: trong tầm mắt trông thấy được

namespace

the ability to see; the area that you can see from a particular position

khả năng nhìn thấy; khu vực mà bạn có thể nhìn thấy từ một vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • to have good/perfect/poor/blurred/normal vision

    có tầm nhìn tốt/hoàn hảo/kém/mờ/bình thường

  • Cats have good night vision.

    Mèo có tầm nhìn ban đêm tốt.

  • Her vision was still blurry.

    Tầm nhìn của cô vẫn còn mờ mịt.

  • The disease causes a gradual loss of peripheral vision.

    Bệnh gây mất dần thị lực ngoại vi.

  • He glimpsed something on the edge of his vision.

    Anh thoáng thấy thứ gì đó ở rìa tầm nhìn của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Her vision cleared and she realized Niall was standing beside her.

    Tầm nhìn của cô rõ ràng hơn và cô nhận ra Niall đang đứng bên cạnh mình.

  • I can read without glasses, but my distance vision is poor.

    Tôi có thể đọc mà không cần đeo kính, nhưng tầm nhìn xa của tôi rất kém.

  • She was aware of shapes moving across her field of vision.

    Cô nhận thức được những hình dạng đang di chuyển ngang qua tầm nhìn của mình.

  • The eye test shows she has perfect vision.

    Kiểm tra mắt cho thấy cô ấy có thị lực hoàn hảo.

  • The high driving position gives excellent all-round vision.

    Vị trí lái xe cao mang lại tầm nhìn bao quát tuyệt vời.

an idea or a picture in your imagination

một ý tưởng hoặc một hình ảnh trong trí tưởng tượng của bạn

Ví dụ:
  • Our job is to guide a client and develop a strategic vision.

    Công việc của chúng tôi là hướng dẫn khách hàng và phát triển tầm nhìn chiến lược.

  • He had a vision of a world in which there would be no wars.

    Ông có tầm nhìn về một thế giới không có chiến tranh.

  • The word conjures up visions of home and family.

    Từ này gợi lên hình ảnh về mái ấm và gia đình.

  • The film's vision of the future is bleak.

    Tầm nhìn về tương lai của bộ phim thật ảm đạm.

  • He harboured visions of becoming party leader some day.

    Anh ấy ấp ủ ước mơ một ngày nào đó sẽ trở thành lãnh đạo đảng.

  • I had visions of us getting hopelessly lost.

    Tôi đã tưởng tượng chúng tôi sẽ lạc lối trong vô vọng.

  • These two men share a similar vision for the country.

    Hai người đàn ông này có chung tầm nhìn về đất nước.

  • He had a very specific vision for the future.

    Ông có một tầm nhìn rất cụ thể cho tương lai.

Ví dụ bổ sung:
  • They share a common vision for the development of health services.

    Họ có chung tầm nhìn về phát triển dịch vụ y tế.

  • The word ‘island’ conjures up a vision of a relaxing summer holiday.

    Từ 'đảo' gợi lên hình ảnh về một kỳ nghỉ hè thư giãn.

  • a vision for the future

    một tầm nhìn cho tương lai

  • an alternative vision of society

    một tầm nhìn khác về xã hội

  • an apocalyptic vision of the end of civilization

    một viễn cảnh khải huyền về sự kết thúc của nền văn minh

a dream or similar experience, especially of a religious kind

một giấc mơ hoặc trải nghiệm tương tự, đặc biệt là về tôn giáo

Ví dụ:
  • The idea came to her in a vision.

    Ý tưởng này đến với cô trong một khải tượng.

  • He had visions regularly.

    Anh ấy thường xuyên nhìn thấy những hình ảnh.

  • She claimed she saw a vision of the Virgin Mary.

    Cô ấy khẳng định cô ấy đã nhìn thấy hình ảnh của Đức Trinh Nữ Maria.

Ví dụ bổ sung:
  • A young girl in the town experienced a prophetic vision.

    Một cô gái trẻ trong thị trấn đã trải qua một khải tượng tiên tri.

  • As he approached, the vision faded and there was no one there.

    Khi anh đến gần, tầm nhìn mờ dần và không có ai ở đó.

the ability to think about or plan the future with great imagination and intelligence

khả năng suy nghĩ hoặc lập kế hoạch cho tương lai với trí tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời

Ví dụ:
  • She had vision and determination.

    Cô ấy có tầm nhìn và sự quyết tâm.

  • a leader of vision

    một nhà lãnh đạo của tầm nhìn

  • He's a competent politician, but he lacks vision.

    Ông ấy là một chính trị gia có năng lực nhưng lại thiếu tầm nhìn.

Ví dụ bổ sung:
  • a statesman of great vision

    một chính khách có tầm nhìn lớn

  • His plans for the country's future show a remarkable breadth of vision.

    Các kế hoạch của ông cho tương lai đất nước cho thấy tầm nhìn sâu rộng đáng chú ý.

Từ, cụm từ liên quan

a person of great beauty or who shows the quality mentioned

một người có vẻ đẹp tuyệt vời hoặc người thể hiện phẩm chất được đề cập

Ví dụ:
  • She was a vision in white lace.

    Cô ấy là một ảo ảnh trong bộ đồ ren trắng.

  • a vision of loveliness

    một tầm nhìn về sự đáng yêu

the picture on a television or cinema screen

hình ảnh trên màn hình tivi hoặc rạp chiếu phim

Ví dụ:
  • We apologize for the loss of vision.

    Chúng tôi xin lỗi vì mất tầm nhìn.