Định nghĩa của từ perception

perceptionnoun

sự nhận thức

/pəˈsepʃn//pərˈsepʃn/

Từ "perception" có nguồn gốc từ tiếng Latin "percipere", có nghĩa là "nắm bắt triệt để" hoặc "tiếp nhận rõ ràng". Thuật ngữ này được các nhà triết học thời Phục hưng sử dụng, chẳng hạn như Francis Bacon, người nhấn mạnh tầm quan trọng của trải nghiệm giác quan và lập luận rằng kiến ​​thức bắt nguồn từ nhận thức của chúng ta. Trong cách sử dụng hiện đại, nhận thức đề cập đến cách chúng ta diễn giải và hiểu thế giới thông qua các giác quan và quá trình nhận thức của mình. Nghiên cứu về nhận thức có nguồn gốc sâu xa trong tâm lý học, triết học và khoa học nhận thức, vì nó khám phá cách chúng ta nhận thức và tương tác với môi trường của mình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhận thức

meaning(triết học) tri giác

meaning(pháp lý) sự thu (thuế...)

namespace

an idea, a belief or an image you have as a result of how you see or understand something

một ý tưởng, một niềm tin hoặc một hình ảnh mà bạn có được nhờ cách bạn nhìn nhận hoặc hiểu điều gì đó

Ví dụ:
  • a campaign to change public perception of the police

    một chiến dịch nhằm thay đổi nhận thức của công chúng về cảnh sát

  • There is a general public perception that standards in schools are falling.

    Có một nhận thức chung của công chúng rằng các tiêu chuẩn trong trường học đang giảm sút.

Ví dụ bổ sung:
  • There's a general perception that standards of healthcare are falling.

    Có một nhận thức chung rằng các tiêu chuẩn về chăm sóc sức khoẻ đang giảm sút.

  • The growing perception that their needs were being ignored spurred the group to further action.

    Nhận thức ngày càng tăng rằng nhu cầu của họ đang bị bỏ qua đã thúc đẩy nhóm hành động hơn nữa.

  • a marketing strategy to overcome negative public perception of the company

    một chiến lược tiếp thị để khắc phục nhận thức tiêu cực của công chúng về công ty

  • Your brand name should create a distinctive perception in the customer's mind.

    Tên thương hiệu của bạn phải tạo ra nhận thức đặc biệt trong tâm trí khách hàng.

  • This film challenges traditional perceptions of older people.

    Bộ phim này thách thức nhận thức truyền thống của người lớn tuổi.

the way you notice things, especially with the senses

cách bạn nhận thấy mọi thứ, đặc biệt là bằng các giác quan

Ví dụ:
  • Everyone's perception of reality is slightly different.

    Nhận thức của mọi người về thực tế là hơi khác nhau.

  • visual perception

    nhận thức trực quan

Ví dụ bổ sung:
  • If we improve drivers' hazard perception, road deaths will fall.

    Nếu chúng ta cải thiện nhận thức về mối nguy hiểm của người lái xe, tỷ lệ tử vong trên đường sẽ giảm.

  • The computer changes our perceptions of place and time.

    Máy tính thay đổi nhận thức của chúng ta về địa điểm và thời gian.

the ability to understand the true nature of something

khả năng hiểu được bản chất thực sự của một cái gì đó

Ví dụ:
  • She showed great perception in her assessment of the family situation.

    Cô thể hiện sự nhận thức sâu sắc trong việc đánh giá hoàn cảnh gia đình.

  • They have little perception of how ordinary people live their lives.

    Họ có rất ít nhận thức về cách sống của những người bình thường.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan