Định nghĩa của từ outlook

outlooknoun

quan điểm

/ˈaʊtlʊk//ˈaʊtlʊk/

Từ "outlook" có nguồn gốc từ thế kỷ 16, kết hợp các từ tiếng Anh cổ "ut" (có nghĩa là "out") và "locan" (có nghĩa là "nhìn"). Ban đầu, nó có nghĩa là "một nơi để nhìn ra", nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm khái niệm rộng hơn về quan điểm hoặc góc nhìn của một người. Từ này được sử dụng lần đầu tiên được ghi nhận trong tiếng Anh vào năm 1548, trong một cuốn sách của John Palsgrave. Nó nhanh chóng trở nên phổ biến và việc sử dụng nó được mở rộng để bao gồm ý nghĩa ẩn dụ của một quan điểm tinh thần.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquang cảnh, viễn cảnh

meaningcách nhìn, quan điểm

exampleoutlook on file: cách nhìn cuộc sống, nhân sinh quan

exampleworld outlook: cách nhìn thế giới, thế giới quan

meaningtriển vọng, kết quả có thể đưa đến

namespace

the attitude to life and the world of a particular person, group or culture

thái độ với cuộc sống và thế giới của một người, một nhóm hoặc một nền văn hóa cụ thể

Ví dụ:
  • Travel broadens your outlook.

    Du lịch mở rộng tầm nhìn của bạn.

  • a/an positive/optimistic outlook

    a/một triển vọng tích cực/lạc quan

  • a bleak/gloomy/pessimistic outlook

    một viễn cảnh ảm đạm/ảm đạm/bi quan

  • He had a practical outlook on life.

    Ông có cái nhìn thực tế về cuộc sống.

  • They value tradition and are basically conservative in outlook.

    Họ coi trọng truyền thống và về cơ bản có quan điểm bảo thủ.

Ví dụ bổ sung:
  • Losing his job changed his whole outlook on life.

    Việc mất việc đã thay đổi toàn bộ quan điểm sống của anh ấy.

  • She is rather cautious in outlook.

    Cô ấy khá thận trọng trong quan điểm.

  • people of widely differing religious outlooks

    những người có quan điểm tôn giáo khác nhau rất nhiều

  • Their interests and outlooks vary enormously.

    Mối quan tâm và quan điểm của họ rất khác nhau.

  • We need to be sensitive to other people's values and outlook.

    Chúng ta cần nhạy cảm với giá trị và quan điểm của người khác.

the likely future for somebody/something; what is likely to happen

tương lai có thể xảy ra cho ai đó/cái gì đó; điều gì có thể xảy ra

Ví dụ:
  • the country’s economic outlook

    triển vọng kinh tế đất nước

  • The outlook for jobs is bleak.

    Triển vọng việc làm thật ảm đạm.

  • The outlook (= the probable weather) for the weekend is dry and sunny.

    Triển vọng (= thời tiết có thể xảy ra) vào cuối tuần là khô ráo và có nắng.

Ví dụ bổ sung:
  • The drug improves the long-term outlook for migraine sufferers.

    Thuốc cải thiện triển vọng lâu dài cho những người mắc chứng đau nửa đầu.

  • The outlook for people on a state pension is grim.

    Triển vọng của những người hưởng lương hưu nhà nước thật nghiệt ngã.

  • a brighter outlook for the economy

    triển vọng sáng sủa hơn cho nền kinh tế

Từ, cụm từ liên quan

a view from a particular place

một cái nhìn từ một địa điểm cụ thể

Ví dụ:
  • The house has a pleasant outlook over the valley.

    Ngôi nhà có tầm nhìn dễ chịu ra thung lũng.