danh từ
lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
to have belief in something: tin tưởng ở cái gì
to have belief in somebody: tin tưởng ở ai
tin tưởng
freedom of belief: tự do tín ngưỡng
khó mà tin được
lòng tin, đức tin, sự tin tưởng
/bɪˈliːf/Từ "belief" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ nguyên thủy của tiếng Đức "*gilebiz" được cho là đã được sử dụng để mô tả cảm giác tin tưởng hoặc tự tin. Từ này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Glaube", có nghĩa là "faith" hoặc "tin tưởng". Trong tiếng Anh, từ "belief" xuất hiện vào thế kỷ thứ 10 dưới dạng "gilde/b" hoặc "gilde be", vẫn truyền tải cảm giác tin tưởng hoặc tự tin. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "belefe" và cuối cùng là dạng hiện đại "belief". Từ "belief" vẫn giữ nguyên ý nghĩa tương đối không thay đổi, thường ám chỉ niềm tin, đức tin hoặc sự tin tưởng rằng điều gì đó là đúng hoặc tồn tại. Thật thú vị khi lưu ý rằng nguồn gốc của "belief" có liên quan chặt chẽ đến khái niệm lòng tin, nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và sự tự tin trong suy nghĩ và nhận thức của con người.
danh từ
lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
to have belief in something: tin tưởng ở cái gì
to have belief in somebody: tin tưởng ở ai
tin tưởng
freedom of belief: tự do tín ngưỡng
khó mà tin được
a strong feeling that something/somebody exists or is true; confidence that something/somebody is good or right
một cảm giác mạnh mẽ rằng cái gì đó/ai đó tồn tại hoặc là đúng; sự tự tin rằng cái gì đó/ai đó là tốt hoặc đúng
Tôi ngưỡng mộ niềm tin nhiệt huyết của anh ấy vào những gì anh ấy đang làm.
niềm tin vào Chúa/dân chủ
Vụ việc đã làm lung lay niềm tin của tôi (= khiến tôi bớt tin tưởng hơn) vào cảnh sát.
Họ có chung niềm tin rằng có sự sống sau cái chết.
Tôi nghĩ rằng đúng hay sai khi ăn thịt là vấn đề niềm tin cá nhân.
Cô đã mất niềm tin vào Chúa.
Cái chết của đứa trẻ đã làm lung lay niềm tin của cô vào Chúa.
Họ có chung niềm tin vào sức mạnh của giáo dục.
Chúng tôi vẫn đoàn kết với niềm tin vào nền dân chủ.
an opinion about something; something that you think is true
một ý kiến về một cái gì đó; điều gì đó mà bạn nghĩ là đúng
Có một niềm tin chung rằng mọi thứ sẽ sớm trở nên tốt hơn.
Có một niềm tin phổ biến rằng các công ty đa quốc gia có quá nhiều quyền lực.
một niềm tin phổ biến/rộng rãi
Cô ấy hành động với niềm tin rằng mình đang làm tốt.
Tôi nhận công việc này với niềm tin sai lầm rằng tôi có thể ở lại London.
Ngược lại với niềm tin phổ biến (= bất chấp những gì mọi người có thể nghĩ), anh ấy không chịu trách nhiệm về thảm kịch.
Tôi tin rằng cô ấy đang nói sự thật.
Anh chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống.
Cô làm điều đó với niềm tin rằng nó sẽ giúp ích cho sự nghiệp của cô.
Cô nghiêm khắc với con mình với niềm tin thực sự rằng đó là điều đúng đắn.
Cô bám víu vào niềm tin rằng anh sẽ quay lại với cô.
something that you believe, especially as part of your religion
điều gì đó mà bạn tin tưởng, đặc biệt là một phần tôn giáo của bạn
niềm tin tôn giáo/chính trị
Một xã hội nên được đánh giá dựa trên niềm tin và giá trị của nó.
Một số người có niềm tin về thế giới không được khoa học ủng hộ.
Mỗi tôn giáo có một tập hợp tín ngưỡng riêng.
Anh ta cố gắng áp đặt niềm tin của mình lên người khác.