ngoại động từ
chinh phục, khuất phục; nén
to subdue nature: chinh phục thiên nhiên
to subdue one's enemy: chinh phục kẻ thù
to subdue one's passions: nén dục vọng của mình
((thường) động tính từ quá khứ) làm dịu đi, làm bớt đi
subdued light: ánh sáng dịu
subdued manners: cách cư xử dịu dàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vỡ hoang, cày cấy (đất)