Định nghĩa của từ oppress

oppressverb

áp bức

/əˈpres//əˈpres/

Từ "oppress" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "optimare" có nghĩa là "đối xử tệ" hoặc "đối xử tệ bạc". Từ đó, từ tiếng Latin "opprimere" phát triển, có nghĩa là "ép xuống" hoặc "đè bẹp". Từ tiếng Latin này được dùng để mô tả hành động gây áp lực hoặc ép buộc ai đó hoặc thứ gì đó để hạn chế quyền tự do hoặc quyền của họ. Từ tiếng Anh "oppress" là một từ vay mượn trực tiếp từ gốc tiếng Latin này. Nó xuất hiện lần đầu tiên trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và kể từ đó đã được dùng để mô tả nhiều hình thức đối xử bất công hoặc tàn ác, chẳng hạn như bóc lột về mặt đạo đức hoặc kinh tế, bạo ngược hoặc đàn áp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm bất kỳ tình huống nào mà một bên sử dụng quyền lực hoặc kiểm soát đối với bên kia, thường theo cách có hại hoặc bất công.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđè bẹp, đè nặng

meaningđàn áp, áp bức

namespace

to treat somebody in a cruel and unfair way, especially by not giving them the same freedom, rights, etc. as other people

đối xử với ai đó một cách tàn nhẫn và không công bằng, đặc biệt là bằng cách không cho họ sự tự do, quyền lợi, v.v. như những người khác

Ví dụ:
  • The regime is accused of oppressing religious minorities.

    Chế độ này bị cáo buộc đàn áp các nhóm tôn giáo thiểu số.

  • Throughout history, our people have been oppressed and exploited.

    Trong suốt lịch sử, nhân dân ta đã bị áp bức, bóc lột.

  • The totalitarian regime oppressed its citizens through strict civil and political control.

    Chế độ toàn trị áp bức người dân thông qua sự kiểm soát dân sự và chính trị chặt chẽ.

  • The oppressive laws imposed by the government hindered freedom of speech and assembly.

    Những luật lệ áp bức do chính phủ áp đặt đã cản trở quyền tự do ngôn luận và tự do hội họp.

  • The authoritarian leader's oppressive policies caused widespread suffering and unrest among the population.

    Chính sách áp bức của nhà lãnh đạo độc tài đã gây ra đau khổ và bất ổn lan rộng trong dân chúng.

to make somebody only able to think about things that make them sad or worried

làm cho ai đó chỉ có thể nghĩ về những điều khiến họ buồn hoặc lo lắng

Ví dụ:
  • The gloomy atmosphere in the office oppressed her.

    Bầu không khí u ám trong văn phòng làm cô ngột ngạt.

  • He was beginning to feel oppressed by his surroundings.

    Anh bắt đầu cảm thấy bị áp bức bởi môi trường xung quanh.

Từ, cụm từ liên quan