động từ
át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
thống trị
to dominate [over] a people: thống trị một dân tộc
kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...)
to dominate one's emotions: nén xúc động
Default
trội, ưu thế
chiếm ưu thế, có ảnh hưởng, chi phối, kiềm chế
/ˈdɒmɪneɪt/Từ "dominate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "dominus" có nghĩa là "lord" hoặc "master", và từ đó xuất phát động từ "dominare", có nghĩa là "làm cho ai đó hoặc thứ gì đó trở thành chúa tể hoặc chủ nhân của thứ gì đó". Động từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "dominen" hoặc "domynen", cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "dominate". Trong tiếng Anh, từ này ban đầu có nghĩa là "có quyền thống trị hoặc làm chủ một thứ gì đó", nhưng theo thời gian, nó đã phát triển để bao gồm cả nghĩa "có quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến một thứ gì đó". Ngày nay, từ "dominate" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, chính trị, thể thao và thậm chí khi nói đến việc kiểm soát cảm xúc hoặc ham muốn.
động từ
át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
thống trị
to dominate [over] a people: thống trị một dân tộc
kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...)
to dominate one's emotions: nén xúc động
Default
trội, ưu thế
to control or have a lot of influence over somebody/something, especially in an unpleasant way
kiểm soát hoặc có nhiều ảnh hưởng lên ai/cái gì, đặc biệt theo cách khó chịu
Cô ấy luôn nói rất nhiều trong các cuộc họp nhưng không chiếm ưu thế.
Anh ấy có xu hướng thống trị cuộc trò chuyện.
Khi còn nhỏ, anh đã bị cha mình thống trị.
những nghề từng do nam giới thống trị
Hai khu vực này tiếp tục thống trị thị trường nước cam.
Vào những năm 1960, phong cách Mỹ thống trị thế giới nghệ thuật.
Thị trường bảo hiểm hoàn toàn bị chi phối bởi các tổ chức hưu trí tư nhân.
Đây là nỗ lực nhằm kiểm soát các gã khổng lồ đa quốc gia đang thống trị ngành hóa chất.
Công việc ngày càng chi phối cuộc sống của anh.
to be the most important or noticeable feature of something
là tính năng quan trọng nhất hoặc đáng chú ý của một cái gì đó
Vụ tai nạn tàu hỏa thống trị tin tức.
Các cuộc bầu cử tiếp tục thống trị các tiêu đề.
Sách ăn kiêng thống trị danh sách bán chạy nhất.
Anh ấy thống trị mọi cảnh anh ấy tham gia.
to be the largest, highest or most obvious thing in a place
là điều lớn nhất, cao nhất hoặc rõ ràng nhất ở một nơi
Nhà thờ thống trị thành phố.
to play much better than your opponent in a game
chơi tốt hơn nhiều so với đối thủ của bạn trong một trò chơi
Arsenal chiếm ưu thế trong nửa đầu trận đấu.
United hoàn toàn chiếm ưu thế trong nửa đầu trận đấu.