tính từ
vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ
the wind is moderrating: gió nhẹ đi, gió bớt lộng
ôn hoà, không quá khích
a man of moderate opinion: một người có tư tưởng ôn hoà
danh từ
người ôn hoà
the wind is moderrating: gió nhẹ đi, gió bớt lộng