Định nghĩa của từ mute

muteadjective

tắt tiếng

/mjuːt//mjuːt/

Từ "mute" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "muet", phát triển từ tiếng Latin "mutus", có nghĩa là "dumb" hoặc "im lặng". Vào thời Trung cổ, "muet" dùng để chỉ một người không có khả năng nói, chẳng hạn như người sinh ra đã bị tật nói hoặc mất giọng do bệnh tật hoặc chấn thương. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để chỉ bất kỳ ai tự nguyện chọn không nói, chẳng hạn như diễn viên đóng vai câm trong một vở kịch sân khấu hoặc những cá nhân không muốn giao tiếp bằng lời nói trong một số tình huống nhất định. Ngày nay, "mute" cũng có thể được sử dụng như một động từ để mô tả hành động làm im lặng hoặc tắt tiếng, chẳng hạn như tắt tiếng tivi hoặc loa máy tính để tránh làm phiền người khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcâm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng

exampleto stand mute: đứng lặng thinh

examplein mute love: trong tình yêu thầm lặng

examplemute e: e câm

meaning(pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch

type danh từ

meaningngười câm

exampleto stand mute: đứng lặng thinh

examplein mute love: trong tình yêu thầm lặng

examplemute e: e câm

meaning(sân khấu) vai tuồng câm

meaning(ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm

namespace

not speaking; not expressed in speech

không nói; không thể hiện bằng lời nói

Ví dụ:
  • The child sat mute in the corner of the room.

    Con bé ngồi câm lặng trong góc phòng.

  • a look of mute appeal

    một cái nhìn hấp dẫn câm lặng

  • The deaf person communicates through sign language as she is a mute.

    Người khiếm thính giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu vì họ là người câm.

  • The mute witness refused to testify in court, providing no new information.

    Nhân chứng câm đã từ chối làm chứng trước tòa vì không cung cấp thông tin mới.

  • The mute dog barked insistently, but no sound came out.

    Con chó câm sủa liên hồi nhưng không có âm thanh nào phát ra.

Từ, cụm từ liên quan

unable to speak

không thể nói

Từ, cụm từ liên quan