Định nghĩa của từ restrain

restrainverb

kiềm chế

/rɪˈstreɪn//rɪˈstreɪn/

Từ "restrain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "restraina," có nghĩa là "giữ lại". Người ta tin rằng từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "restringere", là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "back") và "stringere" (có nghĩa là "kéo chặt"). Trong tiếng Latin, "restringere" có nghĩa là "thu hẹp" hoặc "trói lại", và thường được dùng để mô tả hành động trói buộc hoặc hạn chế một cái gì đó. Từ tiếng Anh "restrain" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "giữ lại" hoặc "ngăn chặn". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành bao gồm nghĩa "giữ lại" hoặc "kiểm soát" một cái gì đó, thường mang hàm ý về sức mạnh vật lý. Ngày nay, "restrain" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thực thi pháp luật, y tế và giao tiếp hàng ngày.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningngăn trở; cản trở, ngăn giữ

exampleto restrain someone from doing harm: ngăn giữ ai gây tai hại

meaningkiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế

exampleto restrain one's stemper: nén giận

exampleto restrain oneself: tự kiềm chế mình

meaningcầm giữ, giam (những người bị bệnh thần kinh)

typeDefault

meaninggiới hạn, hạn chế

namespace

to stop somebody/something from doing something, especially by using physical force

ngăn chặn ai/cái gì làm việc gì đó, đặc biệt bằng cách sử dụng vũ lực

Ví dụ:
  • The prisoner had to be restrained by the police.

    Tù nhân phải bị cảnh sát khống chế.

  • He placed a restraining hand on her arm.

    Anh đặt một bàn tay kiềm chế lên cánh tay cô.

  • They have obtained an injunction restraining the company from selling the product.

    Họ đã nhận được lệnh cấm công ty bán sản phẩm.

  • I had to restrain her from hitting out at passers-by.

    Tôi phải ngăn cô ấy đánh người qua đường.

Ví dụ bổ sung:
  • She had to be physically restrained.

    Cô phải bị hạn chế về mặt thể chất.

  • The horse must be properly restrained in a location where it would not hurt itself.

    Con ngựa phải được giữ đúng cách ở vị trí mà nó không bị thương.

  • He had to be forcibly restrained by team-mates.

    Anh phải bị đồng đội cưỡng chế khống chế.

to stop yourself from feeling an emotion or doing something that you would like to do

để ngăn bản thân khỏi cảm xúc hoặc làm điều gì đó mà bạn muốn làm

Ví dụ:
  • John managed to restrain his anger.

    John đã kiềm chế được cơn tức giận của mình.

  • I restrained the urge to punch him.

    Tôi kiềm chế ham muốn đấm anh ta.

  • She had to restrain herself from crying out in pain.

    Cô phải kiềm chế để không kêu lên vì đau đớn.

  • I was tempted to answer back, but I restrained myself.

    Tôi định trả lời lại nhưng tôi đã kiềm chế được.

Ví dụ bổ sung:
  • I barely restrained myself from hitting him.

    Tôi gần như không kiềm chế được việc đánh anh ta.

  • She could not restrain a flash of pride.

    Cô không thể kiềm chế được một tia tự hào.

to stop something that is growing or increasing from becoming too large

để ngăn chặn một cái gì đó đang phát triển hoặc tăng lên trở nên quá lớn

Ví dụ:
  • The government is taking steps to restrain inflation.

    Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để kiềm chế lạm phát.

  • Economic growth first induced, then restrained population growth.

    Tăng trưởng kinh tế đầu tiên gây ra, sau đó hạn chế tăng trưởng dân số.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches