Định nghĩa của từ defeat

defeatverb

đánh thắng, đánh bại, sự thất bại (1 kế hoạch), sự tiêu tan(hi vọng)

/dɪˈfiːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "defeat" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "defeit", có nghĩa là "làm cho thứ gì đó trở nên vô dụng hoặc vô giá trị". Đến lượt mình, từ này lại bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "de-ificare", có nghĩa là "tước đi phẩm giá hoặc quyền lực của một người". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ việc tước bỏ cấp bậc, danh hiệu hoặc quyền hạn của ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng chinh phục hoặc đánh bại đối thủ trong một cuộc thi hoặc trận chiến, do đó khiến họ trở nên vô hiệu hoặc bất lực. Dạng danh từ "defeat" xuất hiện trong tiếng Anh vào khoảng năm 1382 và kể từ đó đã được sử dụng để mô tả sự mất mát hoặc thất bại trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thể thao và chiến tranh đến những đấu tranh và thử thách cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...)

meaning(quân sự) sự thua trận, sự bại trận

exampleto suffer (sustain) heavy defeat: bị thua nặng

meaningsự đánh bại (kẻ thù)

exampleto suffer (sustain) geavy defeat: bị thua nặng

type ngoại động từ

meaningđánh thắng, đánh bại

meaninglàm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)

exampleto suffer (sustain) heavy defeat: bị thua nặng

meaning(quân sự) sự thua trận, sự bại trận

exampleto suffer (sustain) geavy defeat: bị thua nặng

namespace

to win against somebody in a war, competition, sports game, etc.

giành chiến thắng trước ai đó trong chiến tranh, cuộc thi, trò chơi thể thao, v.v.

Ví dụ:
  • He defeated the champion in three sets.

    Anh ta đã đánh bại nhà vô địch trong ba set.

  • to defeat a rival/an opponent

    đánh bại đối thủ/đối thủ

  • The goal is to defeat the enemy by whatever means possible.

    Mục tiêu là đánh bại kẻ thù bằng mọi cách có thể.

  • a defeated army

    một đội quân bại trận

  • Garibaldi defeated the Neapolitan army.

    Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan.

  • The government was defeated by 200 votes to 83.

    Chính phủ đã bị đánh bại với 200 phiếu bầu còn 83 phiếu.

  • Davis defeated Morris by eight points in the semi-final.

    Davis đã đánh bại Morris với 8 điểm trong trận bán kết.

  • Our team was narrowly defeated in the final.

    Đội của chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chung kết.

  • It was said that he could not be defeated in battle.

    Người ta nói rằng anh ta không thể bị đánh bại trong trận chiến.

Ví dụ bổ sung:
  • He said it was impossible to defeat the terrorists militarily.

    Ông nói rằng không thể đánh bại những kẻ khủng bố về mặt quân sự.

  • The English were decisively defeated by the rebels in the battle that followed.

    Người Anh đã bị quân nổi dậy đánh bại một cách dứt khoát trong trận chiến sau đó.

  • The senator was decisively defeated by his rivals.

    Thượng nghị sĩ đã bị đối thủ của mình đánh bại một cách dứt khoát.

  • She narrowly defeated the rival candidate in the leadership contest.

    Cô suýt đánh bại ứng cử viên đối thủ trong cuộc thi lãnh đạo.

Từ, cụm từ liên quan

to stop something from being successful

để ngăn chặn một cái gì đó thành công

Ví dụ:
  • They are united in their determination to defeat global terrorism.

    Họ đoàn kết trong quyết tâm đánh bại chủ nghĩa khủng bố toàn cầu.

  • The proposed bill was decisively defeated in Parliament.

    Dự luật được đề xuất đã bị đánh bại một cách dứt khoát tại Quốc hội.

  • The motion was defeated by 19 votes.

    Đề nghị này đã bị đánh bại bởi 19 phiếu bầu.

  • Writing down your password so you remember it defeats the purpose of having a password.

    Viết mật khẩu của bạn ra để bạn nhớ nó sẽ đi ngược lại mục đích của việc có mật khẩu.

  • Staying late at the office to discuss shorter working hours rather defeats the object of the exercise!

    Ở lại văn phòng muộn để thảo luận về việc rút ngắn thời gian làm việc sẽ làm mất đi mục đích của bài tập!

if something defeats you, you cannot understand it

nếu có điều gì đó đánh bại bạn, bạn không thể hiểu được nó

Ví dụ:
  • The instruction manual completely defeated me.

    Hướng dẫn sử dụng đã đánh bại tôi hoàn toàn.

  • Question 6 defeated us.

    Câu hỏi 6 đã đánh bại chúng tôi.