ngoại động từ
chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
whisky contains a large percentage of alcohol: rượu uytky chứa một lượng cồn cao
nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế
to contain oneself: nén mình, dằn lòng
to contain one's anger: nén giận
chận lại, ngăn lại, cản lại, kìm lại
to contain the enemy: kìm chân quân địch lại (để đánh chỗ khác)
Default
chứa, bao hàm; sh. chia hết 10 contain 5. 10 chia hết cho 5