Định nghĩa của từ see

seeverb

nhìn, nhìn thấy, quan sát

/siː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "see" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có lịch sử lâu đời. Từ tiếng Anh hiện đại "see" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "seon", có nghĩa là "nhận thức bằng mắt" hoặc "nhìn". Theo thời gian, động từ này đã phát triển để bao hàm không chỉ thị giác mà còn cả trí tưởng tượng và sự hiểu biết trực quan. Một trong những lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của "see" có niên đại từ khoảng năm 450 CN, trong sử thi Beowulf. Giai đoạn tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN) chứng kiến ​​động từ "see" trở nên phổ biến hơn, đặc biệt là trong bối cảnh trải nghiệm tâm linh và huyền bí. Trong suốt quá trình phát triển của mình, "see" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là nhận thức hoặc quan sát một cái gì đó, dù là về mặt vật lý, tinh thần hay ẩn dụ. Ngày nay, từ "see" là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng trong vô số ngữ cảnh để truyền tải nhiều ý tưởng và cảm xúc khác nhau.

Tóm Tắt

type động từ saw

meaningthấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét

examplethe Holy See; the See of Rome: Toà thánh

exampleI saw him in the distance: tôi trông thấy nó từ xa

examplethings seen: những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật

meaningxem, đọc (trang báo chí)

exampleI see that another Soviets satellite was orbitted yesterday: tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua

meaninghiểu rõ, nhận ra

exampleI cannot see the point: tôi không thể hiểu được điểm đó

exampleI do not see the advantage of doing it: tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào

exampleyou see: như anh chắc cũng hiểu rõ

type danh từ

meaningtoà giám mục

examplethe Holy See; the See of Rome: Toà thánh

exampleI saw him in the distance: tôi trông thấy nó từ xa

examplethings seen: những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật

meaningchức giám mục; quyền giám mục

exampleI see that another Soviets satellite was orbitted yesterday: tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua

use eyes

to become aware of somebody/something by using your eyes

nhận biết ai/cái gì bằng cách sử dụng đôi mắt của bạn

Ví dụ:
  • She looked for him but couldn't see him in the crowd.

    Cô tìm kiếm anh nhưng không thấy anh trong đám đông.

  • I looked out of the window but saw nothing.

    Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng không thấy gì cả.

  • The opera was the place to see and be seen (= by other important or fashionable people).

    Opera là nơi để xem và được nhìn thấy (= bởi những người quan trọng hoặc thời trang khác).

  • I would like to see some proof of this statement.

    Tôi muốn thấy một số bằng chứng về tuyên bố này.

  • The divers reported seeing a lot of sharks.

    Các thợ lặn báo cáo đã nhìn thấy rất nhiều cá mập.

  • He recalls seeing his father sitting at the kitchen table.

    Anh nhớ lại cảnh bố mình ngồi ở bàn bếp.

  • I've never seen anything like this!

    Tôi chưa bao giờ thấy bất cứ điều gì như thế này!

  • He could see (that) she had been crying.

    Anh ấy có thể thấy (rằng) cô ấy đã khóc.

  • Did you see what happened?

    Bạn có thấy chuyện gì đã xảy ra không?

  • If you watch carefully, you’ll see how it is done.

    Nếu bạn xem kỹ, bạn sẽ thấy nó được thực hiện như thế nào.

  • I hate to see you unhappy.

    Tôi ghét nhìn thấy bạn không vui.

  • She was seen running away from the scene of the crime.

    Cô được nhìn thấy đang chạy trốn khỏi hiện trường vụ án.

  • I saw you put the key in your pocket.

    Tôi thấy bạn bỏ chìa khóa vào túi.

  • He was seen to enter the building about the time the crime was committed.

    Người ta nhìn thấy anh ta bước vào tòa nhà vào thời điểm tội ác xảy ra.

  • The government not only has to do something, it must be seen to be doing something (= people must be aware that it is doing something).

    Chính phủ không chỉ phải làm điều gì đó mà còn phải được nhìn thấy đang làm điều gì đó (= mọi người phải biết rằng họ đang làm điều gì đó).

  • The walls were too high to see over.

    Những bức tường quá cao để có thể nhìn qua.

Ví dụ bổ sung:
  • A dolphin? Oh, let me see!

    Một con ca heo? Ồ, để tôi xem nào!

  • I can't wait to see his face!

    Tôi không thể chờ để nhìn thấy khuôn mặt anh ấy!

  • I could see the boat clearly now.

    Bây giờ tôi có thể nhìn thấy con thuyền rõ ràng.

  • We could just see the hotel in the distance.

    Chúng tôi chỉ có thể nhìn thấy khách sạn ở phía xa.

  • The star is bright enough to see with the naked eye.

    Ngôi sao đủ sáng để có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

Từ, cụm từ liên quan

to have or use the power of sight

có hoặc sử dụng sức mạnh của thị giác

Ví dụ:
  • She will never see again (= she has become blind).

    Cô ấy sẽ không bao giờ nhìn thấy nữa (= cô ấy đã bị mù).

  • On a clear day you can see for miles from here.

    Vào một ngày đẹp trời, bạn có thể nhìn xa hàng dặm từ đây.

  • It was getting dark and I couldn't see to read.

    Trời đang tối dần và tôi không thể nhìn được để đọc.

  • I could hardly see because of the smoke.

    Tôi khó có thể nhìn thấy vì khói.

watch

to watch a game, television programme, performance, etc.

để xem một trò chơi, chương trình truyền hình, buổi biểu diễn, v.v.

Ví dụ:
  • Did you see that programme on Brazil last night?

    Bạn có xem chương trình đó ở Brazil tối qua không?

  • In the evening we went to see a movie.

    Buổi tối chúng tôi đi xem phim.

  • Fifty thousand people saw the match.

    Năm mươi nghìn người đã xem trận đấu.

  • I finally got to see them in concert.

    Cuối cùng tôi đã được nhìn thấy họ trong buổi hòa nhạc.

  • I really want to see this film now.

    Tôi thực sự muốn xem bộ phim này ngay bây giờ.

  • This performance was very beautiful, like nothing I had ever seen before.

    Buổi biểu diễn này rất đẹp, không giống bất cứ điều gì tôi từng thấy trước đây.

  • I remember seeing that movie when I was a kid.

    Tôi nhớ đã xem bộ phim đó khi tôi còn nhỏ.

  • It's not the sort of thing you see on TV that often.

    Đó không phải là thứ bạn thường thấy trên TV.

  • This film really deserves to be seen on a big screen.

    Bộ phim này thực sự xứng đáng được xem trên màn ảnh rộng.

look up/ask for information

to look at something in order to find information; to go to somebody in order to ask for help or information

nhìn vào cái gì đó để tìm thông tin; đến gặp ai đó để yêu cầu giúp đỡ hoặc thông tin

Ví dụ:
  • See page 158.

    Xem trang 158.

  • If you missed the session, see a member of staff for advice.

    Nếu bạn bỏ lỡ buổi học, hãy gặp nhân viên để được tư vấn.

  • See Table 2 for details.

    Xem Bảng 2 để biết chi tiết.

  • See also paragraphs 6.5 to 6.9 above.

    Xem thêm đoạn 6.5 đến 6.9 ở trên.

  • See above/below for a breakdown of the costs.

    Xem phần trên/dưới để biết chi tiết về chi phí.

  • See over (= the next page) for details.

    Xem qua (= trang tiếp theo) để biết chi tiết.

meet by chance

to be near and recognize somebody; to meet somebody by chance

ở gần và nhận ra ai đó; tình cờ gặp ai đó

Ví dụ:
  • Guess who I saw at the party last night!

    Đoán xem tôi đã nhìn thấy ai ở bữa tiệc tối qua!

  • Aren't you pleased to see me?

    Bạn không vui khi gặp tôi sao?

  • It's so good to see you!

    Thật vui được gặp bạn!

visit

to visit somebody/something

đến thăm ai/cái gì

Ví dụ:
  • Come and see us again soon.

    Hãy đến và gặp lại chúng tôi sớm.

  • Around 200  000 visitors each year come to see the summer palace.

    Khoảng 200  000 du khách mỗi năm đến tham quan cung điện mùa hè.

Ví dụ bổ sung:
  • Veronica came to see him in prison.

    Veronica đến gặp anh ta trong tù.

  • He said he'd been to see his sister.

    Anh ấy nói anh ấy đã đến gặp em gái mình.

have meeting

to have a meeting with somebody

có cuộc gặp với ai đó

Ví dụ:
  • You ought to see a doctor about that cough.

    Bạn nên đi khám bác sĩ về cơn ho đó.

  • What is it you want to see me about?

    Bạn muốn gặp tôi có chuyện gì thế?

  • I can only see you for five minutes.

    Tôi chỉ có thể gặp bạn trong năm phút.

Ví dụ bổ sung:
  • When was the last time you saw a dentist?

    Lần cuối cùng bạn đi khám nha sĩ là khi nào?

  • She's gone to see the mechanic about getting her car repaired.

    Cô ấy đã đến gặp thợ cơ khí để sửa xe.

  • Logan came around to see me about a job.

    Logan đến gặp tôi để xin việc.

  • I'm here to see Lisa Daniels.

    Tôi tới đây để gặp Lisa Daniels.

  • He came over to see me after my surgery.

    Anh ấy đến thăm tôi sau ca phẫu thuật.

spend time

to spend time with somebody

dành thời gian với ai đó

Ví dụ:
  • Are you seeing anyone (= having a romantic relationship with anyone)?

    Bạn có đang gặp ai (= có mối quan hệ lãng mạn với ai) không?

  • They've been seeing a lot of each other (= spending a lot of time together) recently.

    Gần đây họ đã gặp nhau rất nhiều (= dành nhiều thời gian cho nhau).

  • We haven't seen much of Liz lately.

    Gần đây chúng tôi không gặp Liz nhiều.

  • He has changed since his family last saw him.

    Anh ấy đã thay đổi kể từ lần cuối gia đình nhìn thấy anh ấy.

understand

to understand something

để hiểu điều gì đó

Ví dụ:
  • ‘It opens like this.’ ‘Oh, I see.’

    ‘Nó mở ra như thế này.’ ‘Ồ, tôi hiểu rồi.’

  • He didn't see the joke.

    Anh ấy không nhìn thấy trò đùa.

  • I don't think she saw the point of the story.

    Tôi không nghĩ cô ấy hiểu được ý nghĩa của câu chuyện.

  • He changed the way we see the world around us.

    Anh ấy đã thay đổi cách chúng ta nhìn thế giới xung quanh.

  • to see a/the need for something

    để thấy a/sự cần thiết của một cái gì đó

  • I see no need to involve the law.

    Tôi thấy không cần thiết phải can thiệp vào pháp luật.

  • I can see both sides of the argument.

    Tôi có thể thấy cả hai mặt của cuộc tranh luận.

  • They saw nothing wrong with having three cars.

    Họ thấy không có gì sai khi có ba chiếc ô tô.

  • Make Lydia see reason (= be sensible), will you?

    Làm cho Lydia thấy lý do (= hợp lý), được không?

  • Can’t you see (that) he’s taking advantage of you?

    Bạn không thấy (rằng) anh ta đang lợi dụng bạn sao?

  • I don't see that it matters what Josh thinks.

    Tôi thấy việc Josh nghĩ gì không quan trọng.

  • ‘It's broken.’ ‘Oh yes, I see what you mean.’

    ‘Nó bị hỏng rồi.’ ‘Ồ vâng, tôi hiểu ý bạn.’

  • ‘Can we go swimming?’ ‘I don't see why not (= yes, you can).’

    ‘Chúng ta có thể đi bơi được không?’ ‘Tôi không hiểu tại sao không (= có, bạn có thể).’

  • They will be able to see what really happened there.

    Họ sẽ có thể thấy những gì thực sự đã xảy ra ở đó.

Ví dụ bổ sung:
  • I can see why you were so angry about it.

    Tôi có thể hiểu tại sao bạn lại tức giận về điều đó.

  • I don't see why she should get more money than the others.

    Tôi không hiểu tại sao cô ấy lại phải nhận được nhiều tiền hơn những người khác.

  • I fail to see how this idea will help anyone.

    Tôi không biết ý tưởng này sẽ giúp được ai như thế nào.

  • It is difficult to see how to get around this problem.

    Thật khó để biết cách giải quyết vấn đề này.

  • He doesn't see how important this is.

    Anh ấy không thấy việc này quan trọng đến thế nào.

have opinion

to have an opinion of something

có ý kiến ​​về điều gì đó

Ví dụ:
  • I see things differently now.

    Bây giờ tôi thấy mọi thứ đã khác.

  • Try to see things from her point of view.

    Cố gắng nhìn mọi thứ từ quan điểm của cô ấy.

  • The way I see it, you have three main problems.

    Theo cách tôi thấy, bạn có ba vấn đề chính.

  • As far as I can see (= in my opinion), you've done nothing wrong.

    Theo như tôi có thể thấy (= theo ý kiến ​​của tôi), bạn không làm gì sai cả.

  • Lack of money is the main problem, as I see it (= in my opinion).

    Thiếu tiền là vấn đề chính, như tôi thấy (= theo ý kiến ​​của tôi).

  • She is in love with him but Darren sees their relationship in a different light (= has a different opinion).

    Cô ấy yêu anh ấy nhưng Darren nhìn nhận mối quan hệ của họ ở một khía cạnh khác (= có quan điểm khác).

imagine

to consider something as a future possibility; to imagine somebody/something as something

xem xét điều gì đó như một khả năng có thể xảy ra trong tương lai; tưởng tượng ai/cái gì như cái gì đó

Ví dụ:
  • I can't see her changing her mind.

    Tôi không thể thấy cô ấy thay đổi ý kiến.

  • I can't really see myself working in a lab all day.

    Tôi thực sự không thể thấy mình làm việc trong phòng thí nghiệm cả ngày.

  • His colleagues see him as a future director.

    Các đồng nghiệp của anh ấy coi anh ấy như một giám đốc tương lai.

  • She was quiet and withdrawn and never saw herself as a dancer.

    Cô ấy trầm tính, thu mình và chưa bao giờ coi mình là một vũ công.

find out

to find out something by looking, asking or waiting

để tìm hiểu một cái gì đó bằng cách nhìn, hỏi hoặc chờ đợi

Ví dụ:
  • ‘Has the mail come yet?’ ‘I'll just go and see.’

    ‘Thư đã đến chưa?’ ‘Tôi sẽ đi xem.’

  • ‘Is he going to get better?’ ‘I don't know, we'll just have to wait and see.’

    ‘Anh ấy có khỏe lại không?’ ‘Tôi không biết, chúng ta sẽ phải chờ xem.’

  • We'll have a great time, you'll see.

    Chúng ta sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời, bạn sẽ thấy.

  • Go and see what the kids are doing, will you?

    Đi xem bọn trẻ đang làm gì nhé?

  • We'll have to see how it goes.

    Chúng ta sẽ phải xem nó diễn ra như thế nào.

  • It will be interesting to see what happens.

    Sẽ rất thú vị để xem điều gì sẽ xảy ra.

  • I see (that) interest rates are going up again.

    Tôi thấy (rằng) lãi suất đang tăng trở lại.

  • It can be seen that certain groups are more at risk than others.

    Có thể thấy rằng một số nhóm nhất định có nguy cơ cao hơn những nhóm khác.

Ví dụ bổ sung:
  • He came over to see what was going on.

    Anh ấy đến để xem chuyện gì đang xảy ra.

  • I want to see how they'll react.

    Tôi muốn xem họ sẽ phản ứng thế nào.

  • She turned to see who it was.

    Cô quay lại để xem đó là ai.

  • I'm glad to see that you're keeping well.

    Tôi rất vui khi thấy bạn vẫn ổn.

  • You can see at a glance if all is well.

    Bạn có thể xem nhanh nếu tất cả đều ổn.

to find out or decide something by thinking or considering

để tìm ra hoặc quyết định một cái gì đó bằng cách suy nghĩ hoặc xem xét

Ví dụ:
  • ‘Will you be able to help us?’ ‘I don't know, I'll have to see.’

    ‘Bạn có thể giúp chúng tôi được không?’ ‘Tôi không biết, tôi sẽ phải xem.’

  • ‘Can I go to the party?’ ‘We'll see (= I'll decide later).’

    ‘Tôi có thể đi dự tiệc được không?’ ‘Chúng ta sẽ xem (= tôi sẽ quyết định sau).’

  • I'll see what I can do to help.

    Tôi sẽ xem tôi có thể làm gì để giúp đỡ.

make sure

to make sure that you do something or that something is done

để đảm bảo rằng bạn làm điều gì đó hoặc điều gì đó được thực hiện

Ví dụ:
  • See that all the doors are locked before you leave.

    Kiểm tra xem tất cả các cửa đã khóa chưa trước khi bạn rời đi.

  • Could you see that the kids are in bed by 8 o'clock?

    Bạn có thấy bọn trẻ đi ngủ lúc 8 giờ không?

experience

to experience or suffer something

trải nghiệm hoặc chịu đựng điều gì đó

Ví dụ:
  • He has seen a great deal in his long life.

    Anh ấy đã nhìn thấy rất nhiều điều trong cuộc đời lâu dài của mình.

  • I hope I never live to see the day when computers finally replace books.

    Tôi hy vọng mình không còn sống để chứng kiến ​​ngày máy tính thay thế sách.

  • It didn't surprise her—she had seen it all before.

    Điều đó không làm cô ngạc nhiên - cô đã từng nhìn thấy tất cả những điều đó trước đây.

Ví dụ bổ sung:
  • He saw first-hand the impact of colonialism.

    Ông đã tận mắt chứng kiến ​​tác động của chủ nghĩa thực dân.

  • We expect to see an increase of 50–60%.

    Chúng tôi hy vọng sẽ thấy mức tăng 50–60%.

witness event

to be the time when an event happens

là thời điểm một sự kiện xảy ra

Ví dụ:
  • Next year sees the centenary of Saint-Saëns' death.

    Năm tới sẽ kỷ niệm 100 năm ngày mất của Saint-Saëns.

  • The twentieth century saw dramatic changes in most areas of life.

    Thế kỷ XX chứng kiến ​​những thay đổi mạnh mẽ trên hầu hết các lĩnh vực của đời sống.

to be the place where an event happens

là nơi diễn ra một sự kiện

Ví dụ:
  • This stadium has seen many thrilling football games.

    Sân vận động này đã chứng kiến ​​nhiều trận bóng đá gay cấn.

Từ, cụm từ liên quan

help

to go with somebody to help or protect them

đi cùng ai đó để giúp đỡ hoặc bảo vệ họ

Ví dụ:
  • I saw the old lady across (= helped her cross) the road.

    Tôi nhìn thấy bà già băng qua (= giúp bà băng qua) con đường.

  • May I see you home (= go with you as far as your house)?

    Tôi có thể đưa bạn về nhà không (= đi cùng bạn đến tận nhà bạn)?

  • My secretary will see you out (= show you the way out of the building).

    Thư ký của tôi sẽ tiễn bạn ra ngoài (= chỉ cho bạn đường ra khỏi tòa nhà).

Thành ngữ

for all (the world) to see
that can be seen clearly; in a way that can be seen clearly
let me see/let’s see
(informal)used when you are thinking or trying to remember something
  • Now let me see—how old is she now?
  • see something coming
    to realize that there is going to be a problem before it happens
  • We should have seen it coming. There was no way he could keep going under all that pressure.
  • see somebody/something for what they are/it is
    to realize that somebody/something is not as good, pleasant, etc. as they/it seem
    see for yourself
    to find out or look at something yourself in order to be sure that what somebody is saying is true
  • If you don't believe me, go and see for yourself!
  • seeing that…
    because of the fact that…
  • Seeing that he's been off sick all week he's unlikely to come.
  • see you (around/later/soon) | (I’ll) be seeing you
    (informal)goodbye
  • I'd better be going now. See you!
  • you see
    (informal)used when you are explaining something
  • You see, the thing is, we won't be finished before Friday.