động từ saw
thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
the Holy See; the See of Rome: Toà thánh
I saw him in the distance: tôi trông thấy nó từ xa
things seen: những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật
xem, đọc (trang báo chí)
I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday: tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua
hiểu rõ, nhận ra
I cannot see the point: tôi không thể hiểu được điểm đó
I do not see the advantage of doing it: tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào
you see: như anh chắc cũng hiểu rõ
danh từ
toà giám mục
the Holy See; the See of Rome: Toà thánh
I saw him in the distance: tôi trông thấy nó từ xa
things seen: những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật
chức giám mục; quyền giám mục
I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday: tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua