Định nghĩa của từ sense

sensenoun

giác quan, tri giác, cảm giác

/sɛns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sense" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "senare", có nghĩa là "phân biệt" hoặc "nhận thức". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "sentire", có nghĩa là "cảm thấy" hoặc "nhận thức". Trong tiếng Latin, từ "sensus" ám chỉ khả năng nhận thức hoặc cảm giác, và thường được dùng để mô tả năm giác quan truyền thống: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác. Khái niệm về giác quan được triết gia Hy Lạp cổ đại Aristotle phát triển thêm, người đã viết về năm giác quan trong tác phẩm "De Anima" của mình. Từ tiếng Anh "sense" đã phát triển theo thời gian để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm nhận thức, phán đoán và phân biệt. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ triết học và tâm lý học đến ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiác quan

examplethe five senses: ngũ quan

meaningtri giác, cảm giác

exampleerrors of sense: những sự sai lầm của tri giác

meaningý thức

examplesense of responsibility: ý thức trách nhiệm

exampleto labour under a sense of wrong: bị giày vò vì biết mình có lỗi

type ngoại động từ

meaningthấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng

examplethe five senses: ngũ quan

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu

exampleerrors of sense: những sự sai lầm của tri giác

understanding/judgement

an understanding about something; an ability to judge something

sự hiểu biết về điều gì đó; một khả năng để đánh giá một cái gì đó

Ví dụ:
  • One of the most important things in a partner is a sense of humour (= the ability to find things funny or make people laugh).

    Một trong những điều quan trọng nhất ở đối tác là khiếu hài hước (= khả năng tìm thấy những điều hài hước hoặc khiến mọi người cười).

  • He has a very good sense of direction (= finds the way to a place easily).

    Anh ấy có ý thức định hướng rất tốt (= tìm đường đến một nơi dễ dàng).

  • She has lost all sense of direction in her life (= the idea of what she should do in her life).

    Cô ấy đã mất hết ý thức về phương hướng trong cuộc sống (= ý tưởng về những gì cô ấy nên làm trong cuộc sống của mình).

  • Always try to keep a sense of proportion (= of the relative importance of different things).

    Luôn cố gắng giữ ý thức về tỷ lệ (= tầm quan trọng tương đối của những thứ khác nhau).

  • a sense of rhythm/timing

    cảm giác về nhịp điệu/thời gian

  • a sense of fun/adventure

    một cảm giác vui vẻ/phiêu lưu

  • Readers gain a real sense of what life was like in the camp.

    Người đọc có được cảm nhận chân thực về cuộc sống trong trại như thế nào.

  • Alex doesn't have any dress sense (= does not know which clothes look attractive).

    Alex không có gu ăn mặc (= không biết quần áo nào trông hấp dẫn).

Ví dụ bổ sung:
  • He seems to have lost his sense of reality.

    Anh ấy dường như đã mất đi cảm giác thực tế.

  • I have absolutely no fashion sense.

    Tôi hoàn toàn không có khiếu thời trang.

  • She had a great sense of style.

    Cô ấy có một phong cách tuyệt vời.

  • a natural sense of justice

    một cảm giác tự nhiên về công lý

Từ, cụm từ liên quan

good understanding and judgement; knowledge of what is sensible or practical behaviour

hiểu biết và phán đoán tốt; kiến thức về thế nào là hành vi hợp lý hoặc thực tế

Ví dụ:
  • You should have the sense to take advice when it is offered.

    Bạn nên có ý thức để nhận lời khuyên khi nó được đưa ra.

  • There's no sense in (= it is not sensible) worrying about it now.

    Không có ý nghĩa gì trong việc (= nó không hợp lý) lo lắng về điều đó bây giờ.

  • Can't you talk sense (= say something sensible)?

    Bạn không thể nói chuyện có lý (= nói điều gì đó hợp lý)?

  • There's a lot of sense in what Mary says.

    Có rất nhiều ý nghĩa trong những gì Mary nói.

Ví dụ bổ sung:
  • He at least had the sense to call the police.

    Ít nhất anh ta còn có lý trí để gọi cảnh sát.

  • Some people have more money than sense.

    Một số người có nhiều tiền hơn là ý thức.

  • How could you even think of doing such a thing? Have some sense!

    Làm thế nào bạn thậm chí có thể nghĩ đến việc làm một điều như vậy? Hãy có ý thức nào đó!

  • I wish my daughter would learn some sense.

    Tôi ước gì con gái tôi sẽ học được ý nghĩa nào đó.

  • If you had an ounce of sense, you'd never have agreed to help him.

    Nếu bạn có một chút lý trí, bạn sẽ không bao giờ đồng ý giúp anh ta.

Từ, cụm từ liên quan

meaning

the meaning that a word or phrase has; a way of understanding something

ý nghĩa của một từ hoặc cụm từ; một cách để hiểu một cái gì đó

Ví dụ:
  • That word has three senses.

    Từ đó có ba nghĩa.

  • The word ‘love’ is used in different senses by different people.

    Từ 'tình yêu' được sử dụng theo những nghĩa khác nhau bởi những người khác nhau.

  • Globalization in the broadest sense is nothing new.

    Toàn cầu hóa theo nghĩa rộng nhất không có gì mới.

  • The word ‘perspective’ is being used here in a technical sense.

    Từ 'phối cảnh' đang được sử dụng ở đây theo nghĩa kỹ thuật.

  • He was a true friend, in every sense of the word (= in every possible way).

    Anh ấy là một người bạn thực sự, theo mọi nghĩa của từ này (= theo mọi cách có thể).

  • In a sense (= in one way) it doesn't matter any more.

    Theo một nghĩa nào đó (= theo một cách nào đó) nó không còn quan trọng nữa.

  • In some senses (= in one or more ways) the criticisms were justified.

    Theo một số nghĩa (= theo một hoặc nhiều cách) những lời chỉ trích đã được chứng minh.

  • In no sense can the issue be said to be resolved.

    Trong mọi trường hợp, vấn đề có thể được cho là đã được giải quyết.

  • I am using ‘cold’ in the sense of ‘unfriendly’.

    Tôi đang sử dụng ‘lạnh lùng’ theo nghĩa ‘không thân thiện’.

  • I don't mean that the press ought to be free in the sense that no one ought to pay for it.

    Tôi không có ý nói rằng báo chí phải được tự do theo nghĩa là không ai phải trả tiền cho nó.

  • There is a sense in which we are all to blame for the tragedy.

    Có một cảm giác nào đó mà tất cả chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về thảm kịch này.

Ví dụ bổ sung:
  • This is a tragedy in the fullest sense of the word.

    Đây là một bi kịch theo nghĩa đầy đủ nhất của từ này.

  • These teachings do not constitute a religion in the conventional sense.

    Những giáo lý này không cấu thành một tôn giáo theo nghĩa thông thường.

  • The novel is about education in its widest sense.

    Cuốn tiểu thuyết nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó.

  • In a very real sense, post-war repression was the continuation of the war.

    Theo một nghĩa rất thực tế, đàn áp sau chiến tranh là sự tiếp tục của chiến tranh.

  • In a certain sense, justice was done.

    Ở một khía cạnh nào đó, công lý đã được thực thi.

sight/hearing, etc.

one of the five powers (sight, hearing, smell, taste and touch) that your body uses to get information about the world around you

một trong năm năng lực (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác) mà cơ thể bạn sử dụng để thu thập thông tin về thế giới xung quanh

Ví dụ:
  • the five senses

    năm giác quan

  • Dogs have a keen sense (= strong sense) of smell.

    Chó có khứu giác nhạy bén (= khứu giác mạnh).

  • the sense organs (= eyes, ears, nose, etc.)

    các cơ quan cảm giác (= mắt, tai, mũi, v.v.)

  • I could hardly believe the evidence of my own senses (= what I could see, hear, etc.).

    Tôi khó có thể tin vào bằng chứng của giác quan của chính mình (= những gì tôi có thể nhìn thấy, nghe thấy, v.v.).

  • The mixture of sights, smells and sounds around her made her senses reel.

    Sự hòa trộn giữa khung cảnh, mùi vị và âm thanh xung quanh khiến các giác quan của cô quay cuồng.

Ví dụ bổ sung:
  • Art should appeal to the senses rather than the intellect.

    Nghệ thuật nên hấp dẫn các giác quan hơn là trí tuệ.

  • He has a sixth sense when it comes to fashion.

    Anh ấy có giác quan thứ sáu khi nói đến thời trang.

  • Raccoons have a highly developed sense of touch.

    Gấu trúc có khứu giác rất phát triển.

  • She lost her sense of hearing early in life.

    Bà bị mất khả năng nghe từ khi còn nhỏ.

  • When she came to, her senses told her she was lying on a beach.

    Khi cô tỉnh lại, các giác quan mách bảo cô rằng cô đang nằm trên một bãi biển.

Từ, cụm từ liên quan

feeling

a feeling about something important

một cảm giác về một cái gì đó quan trọng

Ví dụ:
  • His career was guided by a strong sense of duty.

    Sự nghiệp của ông được dẫn dắt bởi ý thức trách nhiệm mạnh mẽ.

  • There is now a sense of urgency to fix the problem.

    Bây giờ có một cảm giác cấp bách để khắc phục vấn đề.

  • I have found a sense of purpose in the work I do here.

    Tôi đã tìm thấy ý thức về mục đích trong công việc tôi làm ở đây.

  • Most people in the country have a strong sense of national identity.

    Hầu hết người dân trong nước đều có ý thức sâu sắc về bản sắc dân tộc.

  • My parents instilled a strong sense of responsibility in me.

    Cha mẹ tôi đã truyền cho tôi ý thức trách nhiệm mạnh mẽ.

  • Clubs try to create a sense of community.

    Các câu lạc bộ cố gắng tạo ra ý thức cộng đồng.

  • Helmets can give cyclists a false sense of security.

    Mũ bảo hiểm có thể mang lại cho người đi xe đạp cảm giác an toàn giả tạo.

  • He felt an overwhelming sense of loss.

    Anh cảm thấy một cảm giác mất mát tràn ngập.

  • I had the sense that he was worried about something.

    Tôi có cảm giác rằng anh ấy đang lo lắng về điều gì đó.

  • I got the sense that she wasn't very pleased to see us.

    Tôi có cảm giác là cô ấy không hài lòng lắm khi gặp chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt a deep sense of relief after the phone call.

    Anh cảm thấy nhẹ nhõm sâu sắc sau cuộc điện thoại.

  • I experienced a new sense of freedom.

    Tôi đã trải nghiệm một cảm giác tự do mới.

  • Many felt a renewed sense of purpose in the nation's war effort.

    Nhiều người cảm thấy có ý thức mới về mục đích trong nỗ lực chiến tranh của quốc gia.

  • Patti had a nagging sense of foreboding.

    Patti có một cảm giác khó chịu về một điều gì đó.

normal state of mind

a normal state of mind; the ability to think clearly

một trạng thái tâm trí bình thường; khả năng suy nghĩ rõ ràng

Ví dụ:
  • If she threatens to leave, it should bring him to his senses.

    Nếu cô ấy dọa bỏ đi, điều đó sẽ khiến anh ấy tỉnh táo lại.

  • He waited for Dora to come to her senses and return.

    Anh đợi Dora tỉnh lại và quay trở lại.

  • No one in their right senses would give him the job!

    Không ai có đủ nhận thức đúng đắn sẽ giao cho anh ta công việc đó!

  • Are you out of your senses? You'll be killed!

    Bạn có mất trí không? Bạn sẽ bị giết!

Thành ngữ

knock/talk some sense into somebody
to try and persuade somebody to stop behaving in a stupid way, sometimes using rough or violent methods
  • Try and talk some sense into her before she makes the wrong decision.
  • Where would I be without you to knock some sense into my head?
  • make sense
    to have a meaning that you can easily understand
  • This sentence doesn't make sense.
  • to be a sensible thing to do
  • It makes sense to buy the most up-to-date version.
  • There are strict medicals for pilots, which makes good sense.
  • to be easy to understand or explain
  • John wasn't making much sense on the phone.
  • Who would send me all these flowers? It makes no sense.
  • It all made perfect sense to me.
  • make sense of something
    to understand something that is difficult or has no clear meaning
  • I can’t make sense of that painting.
  • see sense
    to start to be sensible or reasonable
  • I tried to make him see sense, but he just wouldn't listen.
  • a sense of occasion
    a feeling or understanding that an event is important or special
  • Candles on the table gave the evening a sense of occasion.
  • take leave of your senses
    (old-fashioned)to start behaving in a crazy way