danh từ
ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi
pray be seated: mời ngồi
to book a seat in a plane: giữ một chỗ đi máy bay
to take a seat for Hamlet: mua một vé đi xem Hăm-lét
mặt ghế
this room can seat three hundred: phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
mông đít
to seat a room for 20: đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
ngoại động từ
để ngồi, đặt ngồi
pray be seated: mời ngồi
to book a seat in a plane: giữ một chỗ đi máy bay
to take a seat for Hamlet: mua một vé đi xem Hăm-lét
đủ chỗ ngồi, chứa được
this room can seat three hundred: phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
đặt ghế vào
to seat a room for 20: đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người