Định nghĩa của từ seat

seatnoun

ghế, chỗ ngồi

/siːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "seat" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sete", có nghĩa là "sit" hoặc "nơi để ngồi". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sitiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "sit". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "seat" đã phát triển để chỉ cụ thể một nơi hoặc vị trí để ngồi, thường theo nghĩa phân cấp hoặc chính thức. Ví dụ, "seat" trong nhà thờ có thể ám chỉ một băng ghế hoặc đồ thiếc cụ thể, trong khi "seat" trong chính phủ có thể ám chỉ một chức vụ hoặc văn phòng. Ngày nay, từ "seat" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ một nơi ngồi thực tế, đến một vị trí có thẩm quyền, thậm chí là ý nghĩa ẩn dụ về việc kiểm soát hoặc nắm giữ quyền lực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi

examplepray be seated: mời ngồi

exampleto book a seat in a plane: giữ một chỗ đi máy bay

exampleto take a seat for Hamlet: mua một vé đi xem Hăm-lét

meaningmặt ghế

examplethis room can seat three hundred: phòng này đủ chỗ cho ba trăm người

meaningmông đít

exampleto seat a room for 20: đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người

type ngoại động từ

meaningđể ngồi, đặt ngồi

examplepray be seated: mời ngồi

exampleto book a seat in a plane: giữ một chỗ đi máy bay

exampleto take a seat for Hamlet: mua một vé đi xem Hăm-lét

meaningđủ chỗ ngồi, chứa được

examplethis room can seat three hundred: phòng này đủ chỗ cho ba trăm người

meaningđặt ghế vào

exampleto seat a room for 20: đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người

place to sit

a place where you can sit, for example a chair

một nơi mà bạn có thể ngồi, ví dụ như một chiếc ghế

Ví dụ:
  • She sat back in her seat.

    Cô ngồi lại vào chỗ ngồi của mình.

  • He put his shopping on the seat behind him.

    Anh đặt đồ mua sắm của mình lên ghế phía sau.

  • Please take a seat (= sit down).

    Hãy ngồi xuống (= ngồi xuống).

  • Ladies and gentlemen, please take your seats (= sit down).

    Thưa quý vị, xin vui lòng ngồi xuống (= ngồi xuống).

  • the front/passenger seat (= in a car)

    ghế phía trước / hành khách (= trong xe hơi)

  • the back/rear seats

    ghế sau/ghế sau

  • a child seat (= for a child in a car)

    một ghế trẻ em (= cho một đứa trẻ trong xe hơi)

  • a window/an aisle seat (= on a plane or train)

    một cửa sổ/một chỗ ngồi ở lối đi (= trên máy bay hoặc tàu hỏa)

  • a window/corner seat (= one near a window/in a corner)

    một cửa sổ/ghế ở góc (= một cái gần cửa sổ/trong một góc)

  • a car/toilet seat

    ghế ô tô/nhà vệ sinh

  • We used the branch of an old tree as a seat.

    Chúng tôi dùng cành cây cổ thụ làm chỗ ngồi.

  • We all filed back to our seats in silence.

    Tất cả chúng tôi đều quay về chỗ ngồi trong im lặng.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you have a spare seat in your car?

    Bạn có ghế dự phòng trong xe không?

  • He gave up his seat on the bus to a pregnant woman.

    Anh ta đã nhường ghế trên xe buýt cho một phụ nữ đang mang thai.

  • He leaped out of his seat when he saw the rat.

    Anh ta nhảy ra khỏi chỗ ngồi khi nhìn thấy con chuột.

  • I got to the concert early to get a good seat.

    Tôi đến buổi hòa nhạc sớm để có được chỗ ngồi tốt.

  • I had a terrifying journey on the pillion seat of a Honda 750.

    Tôi đã có một hành trình kinh hoàng trên ghế phụ của chiếc Honda 750.

-seater

with the number of seats mentioned

với số ghế được đề cập

Ví dụ:
  • a ten-seater minibus

    một chiếc xe buýt nhỏ mười chỗ

  • an all-seater stadium (= in which nobody is allowed to stand)

    một sân vận động có tất cả chỗ ngồi (= trong đó không ai được phép đứng)

part of chair

the part of a chair, etc. on which you actually sit

phần của một chiếc ghế, v.v. mà bạn thực sự ngồi trên đó

Ví dụ:
  • a steel chair with a plastic seat

    một chiếc ghế thép với một chiếc ghế nhựa

in plane/train/theatre

a place where you pay to sit in a plane, train, theatre, etc.

một nơi mà bạn phải trả tiền để ngồi trên máy bay, xe lửa, rạp hát, v.v.

Ví dụ:
  • Call the theatre box office to book your seats.

    Hãy gọi đến phòng vé của rạp để đặt chỗ.

  • To reserve a seat, visit our website.

    Để đặt chỗ, hãy truy cập trang web của chúng tôi.

  • There are no seats left on that flight.

    Không còn chỗ trống trên chuyến bay đó.

  • Airlines often give great deals to fill empty seats.

    Các hãng hàng không thường đưa ra những ưu đãi lớn để lấp đầy chỗ trống.

  • We had excellent seats for the show, on the third row.

    Chúng tôi có chỗ ngồi tuyệt vời cho buổi diễn, ở hàng thứ ba.

Ví dụ bổ sung:
  • I reserved seats for a performance of ‘King Lear’ at the New Theatre.

    Tôi đã đặt chỗ cho buổi biểu diễn ‘King Lear’ tại Nhà hát Mới.

  • an electronic seat-reservation system

    hệ thống đặt chỗ ngồi điện tử

  • Seat reservations are free.

    Đặt chỗ ngồi là miễn phí.

  • Not all theatres can fill their seats so easily.

    Không phải rạp nào cũng có thể lấp đầy chỗ ngồi dễ dàng như vậy.

  • Is it possible to book seats for the play?

    Có thể đặt chỗ cho vở kịch được không?

official position

an official position as a member of a parliament, council, committee, etc.

một vị trí chính thức như một thành viên của quốc hội, hội đồng, ủy ban, v.v.

Ví dụ:
  • a seat on the city council/in Parliament/in Congress

    một ghế trong hội đồng thành phố/trong Quốc hội/trong Quốc hội

  • Republicans currently hold 51 seats in the Senate.

    Đảng Cộng hòa hiện nắm giữ 51 ghế tại Thượng viện.

  • The majority of seats on the board will be held by business representatives.

    Phần lớn số ghế trong hội đồng quản trị sẽ do đại diện doanh nghiệp nắm giữ.

  • The party won 32 seats in the recent elections.

    Đảng này đã giành được 32 ghế trong cuộc bầu cử gần đây.

  • Several ministers are in danger of losing their seats.

    Một số bộ trưởng có nguy cơ mất ghế.

  • to take your seat (= to begin your duties, especially in Parliament)

    ngồi vào chỗ của bạn (= để bắt đầu nhiệm vụ của bạn, đặc biệt là trong Quốc hội)

  • One vote could make all the difference in the highly marginal seat of Crawley.

    Một lá phiếu có thể tạo ra sự khác biệt hoàn toàn ở chiếc ghế rất cận biên của Crawley.

Ví dụ bổ sung:
  • He has been selected to fight the seat at the next election.

    Anh ấy đã được chọn để tranh giành chiếc ghế trong cuộc bầu cử tiếp theo.

  • She is expected to retain her seat at the next election.

    Bà dự kiến ​​sẽ giữ được ghế trong cuộc bầu cử tiếp theo.

  • He lost his seat in the last election.

    Ông ấy đã mất ghế trong cuộc bầu cử vừa qua.

  • She is running for a seat in the New York State Assembly.

    Cô ấy đang tranh cử một ghế trong Quốc hội bang New York.

  • She took her seat in Parliament as Britain's youngest MP.

    Cô đã giành được ghế trong Quốc hội với tư cách là nghị sĩ trẻ nhất nước Anh.

Từ, cụm từ liên quan

town/city

a place where people are involved in a particular activity, especially a city that has a university or the offices of a government

một nơi mà mọi người tham gia vào một hoạt động cụ thể, đặc biệt là một thành phố có trường đại học hoặc văn phòng chính phủ

Ví dụ:
  • Washington is the seat of government of the US.

    Washington là trụ sở của chính phủ Hoa Kỳ.

  • a university town renowned as a seat of learning

    một thị trấn đại học nổi tiếng là nơi học tập

country house

a large house in the country that belongs to a member of the upper class

một ngôi nhà lớn ở nông thôn thuộc về một thành viên của tầng lớp thượng lưu

Ví dụ:
  • For the first two years of her life she lived at Ickworth, the family seat in Sussex.

    Trong hai năm đầu đời, cô sống tại Ickworth, trụ sở của gia đình ở Sussex.

part of body

the part of the body on which a person sits

bộ phận cơ thể mà một người ngồi

Từ, cụm từ liên quan

part of trousers/pants

the part of a pair of trousers that covers a person’s seat

phần của chiếc quần che chỗ ngồi của một người

Thành ngữ

be in the catbird seat
to have an advantage over other people or be in control of a situation
  • Canada is in the catbird seat as an energy powerhouse.
  • be in the driving seat
    to be the person in control of a situation
    bums on seats
    (British English, informal)used to refer to the number of people who attend a show, talk, etc., especially when emphasizing the need or desire to attract a large number
  • They're not bothered about attracting the right audience—they just want bums on seats.
  • (fly) by the seat of your pants
    (informal)to act without careful thought and without a plan that you have made in advance, hoping that you will be lucky and be successful
    on the edge of your seat
    very excited and giving your full attention to something
  • The game had the crowd on the edge of their seats.
  • I was on the edge of my seat waiting to find out what happened next.
  • take a back seat
    to allow somebody else to play a more active and important role in a particular situation than you do
  • Many managers take a back seat and leave recruitment to specialists.