Định nghĩa của từ responsible

responsibleadjective

chịu trách nhiệm về, chịu trách nhiệm trước ai, gì

/rɪˈspɒnsɪbl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "responsible" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "res", nghĩa là "thing" hoặc "vấn đề", và "ponere", nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Vào thế kỷ 15, cụm từ tiếng Latin "responsare" xuất hiện, về cơ bản có nghĩa là "giải trình" hoặc "trả lời cho". Cụm từ này sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "responsible," ám chỉ việc phải trả lời hoặc chịu trách nhiệm cho hành động hoặc việc làm của một người. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "responsible," và ý nghĩa được mở rộng để bao hàm khái niệm có ý thức về nghĩa vụ hoặc trách nhiệm đối với người khác. Ngày nay, có trách nhiệm đồng nghĩa với việc đáng tin cậy, có trách nhiệm và sẵn sàng chấp nhận hậu quả của hành động của một người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchịu trách nhiệm

exampleto be responsible for something: chịu trách nhiệm về việc gì

meaningcó trách nhiệm; đứng đắn, đáng tin cậy; có uy tín (người)

meaningchính phủ không chuyên quyền

having job/duty

having the job or duty of doing something or taking care of somebody/something, so that you may be blamed if something goes wrong

có công việc hoặc nghĩa vụ làm việc gì đó hoặc chăm sóc ai đó/việc gì đó, để bạn có thể bị đổ lỗi nếu có chuyện gì xảy ra

Ví dụ:
  • Mike is responsible for designing the entire project.

    Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án.

  • Even where parents no longer live together, they each continue to be responsible for their children.

    Ngay cả khi cha mẹ không còn sống chung, họ vẫn tiếp tục có trách nhiệm với con cái.

  • The management team is directly responsible for the day-to-day operations of the company.

    Đội ngũ quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp về hoạt động hàng ngày của công ty.

  • I'd like to talk to whoever is responsible here.

    Tôi muốn nói chuyện với người chịu trách nhiệm ở đây.

Ví dụ bổ sung:
  • All members of the Cabinet are collectively responsible for decisions taken.

    Tất cả các thành viên Nội các đều chịu trách nhiệm chung về các quyết định được đưa ra.

  • Both parents are equally responsible for raising the children.

    Cả cha và mẹ đều có trách nhiệm như nhau trong việc nuôi dạy con cái.

  • I am making you responsible for the cooking.

    Tôi đang bắt bạn phải chịu trách nhiệm nấu nướng.

  • I'm leaving you responsible for Juliet's protection.

    Tôi giao cho anh trách nhiệm bảo vệ Juliet.

  • The board is ultimately responsible for policy decisions.

    Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm cuối cùng về các quyết định chính sách.

causing something

being able to be blamed for something

có thể bị đổ lỗi cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • Who's responsible for this mess?

    Ai chịu trách nhiệm cho sự hỗn loạn này?

  • He is mentally ill and cannot be held responsible for his actions.

    Anh ta bị bệnh tâm thần và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình.

  • We will ensure that anyone found responsible for the accident is held accountable.

    Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng bất kỳ ai bị phát hiện chịu trách nhiệm về vụ tai nạn đều phải chịu trách nhiệm.

  • Everything will be done to bring those responsible to justice.

    Mọi thứ sẽ được thực hiện để đưa những người chịu trách nhiệm ra trước công lý.

  • You mustn't feel responsible in any way.

    Bạn không được cảm thấy có trách nhiệm dưới bất kỳ hình thức nào.

Ví dụ bổ sung:
  • Did he think her somehow responsible for Eddie's death?

    Có phải anh ấy nghĩ cô ấy chịu trách nhiệm nào đó về cái chết của Eddie không?

  • He was almost single-handedly responsible for the flourishing drug trade in the town.

    Anh ta gần như một mình chịu trách nhiệm về hoạt động buôn bán ma túy đang phát triển mạnh mẽ trong thị trấn.

  • She was very distressed at the time and cannot be held responsible for her actions.

    Lúc đó cô ấy rất đau khổ và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình.

  • I believe the press to be partly responsible for the recent rise in racist attacks.

    Tôi tin rằng báo chí phải chịu một phần trách nhiệm về sự gia tăng gần đây của các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc.

  • Who was responsible for the mistake?

    Ai chịu trách nhiệm về sai lầm?

being the cause of something

là nguyên nhân của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Cigarette smoking is responsible for about 90 per cent of deaths from lung cancer.

    Hút thuốc lá là nguyên nhân gây ra khoảng 90% số ca tử vong do ung thư phổi.

  • He believes that man-made carbon dioxide is directly responsible for global warming.

    Ông tin rằng carbon dioxide do con người tạo ra là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.

  • Hormonal changes may be partly responsible for these mood swings.

    Sự thay đổi nội tiết tố có thể là nguyên nhân một phần gây ra những thay đổi tâm trạng này.

Ví dụ bổ sung:
  • It's been one of the factors chiefly responsible for improved public health.

    Đó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng.

  • No single pathogen seems wholly responsible for the disease.

    Không có tác nhân gây bệnh đơn lẻ nào có thể gây ra hoàn toàn căn bệnh này.

  • An investigation into the contamination of the water supply revealed that fracking was responsible.

    Một cuộc điều tra về tình trạng ô nhiễm nguồn nước cho thấy nguyên nhân là do phương pháp thủy lực phá vỡ đá.

reliable

that you can trust and rely on

mà bạn có thể tin tưởng và dựa vào

Ví dụ:
  • The child should be accompanied by a parent or other responsible adult.

    Trẻ phải đi cùng với cha mẹ hoặc người lớn có trách nhiệm khác.

  • We need to teach our children to act as responsible citizens.

    Chúng ta cần dạy con cái mình hành động như những công dân có trách nhiệm.

  • the importance of using medicines in a responsible manner

    tầm quan trọng của việc sử dụng thuốc một cách có trách nhiệm

  • Clare has a mature and responsible attitude to work.

    Clare có thái độ chín chắn và có trách nhiệm với công việc.

  • The firm specializes in socially responsible investments.

    Công ty chuyên về đầu tư có trách nhiệm với xã hội.

  • They are not very responsible with money.

    Họ không có trách nhiệm lắm với tiền bạc.

Ví dụ bổ sung:
  • Resources must be allocated in a morally responsible way.

    Nguồn lực phải được phân bổ một cách có trách nhiệm về mặt đạo đức.

  • In California you have to be 21 to be considered responsible enough to drink.

    Ở California, bạn phải đủ 21 tuổi mới được coi là có đủ trách nhiệm để uống rượu.

  • their efforts to make the industry more responsible and responsive to concerns

    những nỗ lực của họ để làm cho ngành có trách nhiệm hơn và phản ứng nhanh hơn với các mối quan ngại

  • The organization needs to become more environmentally responsible.

    Tổ chức cần trở nên có trách nhiệm hơn với môi trường.

Từ, cụm từ liên quan

job

needing somebody who can be trusted and relied on; involving important duties

cần ai đó có thể tin tưởng và trông cậy vào; liên quan đến nhiệm vụ quan trọng

Ví dụ:
  • a responsible position

    một vị trí có trách nhiệm

to somebody in authority

having to report to somebody/something with authority or in a higher position and explain to them what you have done

phải báo cáo với ai đó/điều gì đó có thẩm quyền hoặc ở vị trí cao hơn và giải thích cho họ những gì bạn đã làm

Ví dụ:
  • The Council of Ministers is responsible to the Assembly.

    Hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Quốc hội.

Ví dụ bổ sung:
  • a complex web of party bodies ultimately responsible to the Central Committee

    một mạng lưới phức tạp gồm các cơ quan đảng chịu trách nhiệm cuối cùng trước Ủy ban Trung ương

  • The prime minister is directly responsible to Parliament.

    Thủ tướng chịu trách nhiệm trực tiếp trước Quốc hội.