Định nghĩa của từ moral

moraladjective

đạo đức, luân lý, phẩm hạnh, có đạo đức

/ˈmɒrəl/

Định nghĩa của từ undefined

tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Latin moralis, từ mos, mor- ‘tập quán’, (số nhiều) mores ‘đạo đức’. Là một danh từ, từ này lần đầu tiên được dùng để dịch tiếng Latin Moralia, tựa đề của bài diễn giải đạo đức của Thánh Gregory Đại đế về Sách Job, và sau đó được áp dụng cho các tác phẩm của nhiều nhà văn cổ điển khác nhau

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh

examplethe moral of the fable: lời răn dạy của truyện ngụ ngôn

examplemoral philosophy: luân lý

examplemoral principles: nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa

meaningcó đạo đức, hợp đạo đức

examplehis morals atr excellent: đạo đức của anh ta rất tốt

meaningtinh thần

examplehe is the very moral of his father: nó giống hệt cha n

examplemoral victory: thắng lợi về tinh thần

type danh từ

meaningbài học, lời răn dạy

examplethe moral of the fable: lời răn dạy của truyện ngụ ngôn

examplemoral philosophy: luân lý

examplemoral principles: nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa

meaning(số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách

examplehis morals atr excellent: đạo đức của anh ta rất tốt

meaningsự giống hệt, hình ảnh

examplehe is the very moral of his father: nó giống hệt cha n

examplemoral victory: thắng lợi về tinh thần

namespace

connected with principles of right and wrong behaviour

gắn liền với các nguyên tắc hành vi đúng và sai

Ví dụ:
  • a moral issue/dilemma

    một vấn đề đạo đức/tình thế tiến thoái lưỡng nan

  • traditional moral values

    giá trị đạo đức truyền thống

  • a decline in moral standards

    sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức

  • moral and ethical questions

    câu hỏi đạo đức và đạo đức

  • The basic moral philosophies of most world religions are remarkably similar.

    Những triết lý đạo đức cơ bản của hầu hết các tôn giáo trên thế giới đều giống nhau một cách đáng chú ý.

  • He was a deeply religious man with a highly developed moral sense.

    Ông là một người sùng đạo sâu sắc với ý thức đạo đức rất phát triển.

  • The newspapers were full of moral outrage at the weakness of other countries.

    Các tờ báo tràn đầy sự phẫn nộ về mặt đạo đức trước sự yếu kém của các quốc gia khác.

Ví dụ bổ sung:
  • She's always lamenting what she sees as the decline in moral standards.

    Cô ấy luôn than thở về những gì cô ấy coi là sự suy thoái của các tiêu chuẩn đạo đức.

  • The colonel stumped out, his face flushed with moral indignation.

    Viên đại tá bối rối bước ra, mặt đỏ bừng vì phẫn nộ về mặt đạo đức.

  • The press whipped up a moral panic over these so-called ‘welfare scroungers’.

    Báo chí đã gây ra sự hoảng loạn về mặt đạo đức đối với cái gọi là 'những kẻ lừa đảo phúc lợi' này.

based on your own sense of what is right and fair, not on legal rights or duties

dựa trên ý thức của riêng bạn về điều gì là đúng và công bằng, không dựa trên quyền hoặc nghĩa vụ pháp lý

Ví dụ:
  • moral responsibility/duty/authority

    trách nhiệm/nghĩa vụ/quyền hạn đạo đức

  • We have a moral imperative to help whenever we can.

    Chúng ta có một mệnh lệnh đạo đức là phải giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.

  • I make no moral judgement on this decision.

    Tôi không đưa ra phán xét đạo đức nào về quyết định này.

  • Governments have at least a moral obligation to answer these questions.

    Các chính phủ ít nhất có nghĩa vụ đạo đức phải trả lời những câu hỏi này.

  • Children learn to develop their own moral code for adulthood.

    Trẻ em học cách phát triển quy tắc đạo đức của riêng mình khi trưởng thành.

  • The job was to call on all her diplomatic skills and moral courage (= the courage to do what you think is right).

    Công việc là kêu gọi tất cả các kỹ năng ngoại giao và lòng dũng cảm đạo đức của cô ấy (= sự can đảm để làm những gì bạn cho là đúng).

Ví dụ bổ sung:
  • He brings that moral authority of someone who fought for human rights.

    Anh ấy mang đến quyền lực đạo đức của một người đấu tranh cho nhân quyền.

  • Politicians have a moral obligation to address the needs of the poorest.

    Các chính trị gia có nghĩa vụ đạo đức phải giải quyết nhu cầu của những người nghèo nhất.

  • She felt she had a moral duty to look after her elderly parents.

    Cô cảm thấy mình có nghĩa vụ đạo đức là phải chăm sóc cha mẹ già.

Từ, cụm từ liên quan

following the standards of behaviour considered acceptable and right by most people

tuân theo các tiêu chuẩn hành vi được hầu hết mọi người chấp nhận và đúng đắn

Ví dụ:
  • He led a very moral life.

    Ông đã có một cuộc sống rất đạo đức.

  • a very moral person

    một người rất đạo đức

  • We try to teach our students to be conscientious, moral young people.

    Chúng tôi cố gắng dạy học sinh của mình trở thành những người trẻ có lương tâm, có đạo đức.

Từ, cụm từ liên quan

able to understand the difference between right and wrong

có thể hiểu được sự khác biệt giữa đúng và sai

Ví dụ:
  • Children are not naturally moral beings.

    Trẻ em không phải là những sinh vật có đạo đức bẩm sinh.

Thành ngữ

take, claim, seize, etc. the moral high ground
to claim that your side of an argument is morally better than your opponents’ side; to argue in a way that makes your side seem morally better
  • I was angry with his blatant attempt to take the moral high ground.