tính từ
chín, thành thực, trưởng thành
mature years: tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
when does this bill mature?: đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?
the plan is not mature yet: kế hoạch chưa chín chắn
(thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)
mature years: tuổi trưởng thành, tuổi thành niên