Định nghĩa của từ remission

remissionnoun

sự thuyên giảm

/rɪˈmɪʃn//rɪˈmɪʃn/

Từ "remission" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "mittere", có nghĩa là "gửi" hoặc "buông bỏ". Nghĩa gốc của nó trong tiếng Latin là "gửi đi một món nợ". Ở La Mã cổ đại, sự tha thứ ám chỉ lệnh ân xá của hoàng gia giải thoát một tên tội phạm hoặc một con nợ khỏi nghĩa vụ của mình. Cách sử dụng này đã được chuyển qua nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm tiếng Pháp ("remission") và tiếng Tây Ban Nha ("remisión"). Trong thuật ngữ y khoa, từ "remission" được sử dụng để mô tả sự giảm tạm thời các triệu chứng hoặc dấu hiệu của một căn bệnh hoặc tình trạng bệnh lý. Nó đặc biệt phổ biến trong bối cảnh các bệnh mãn tính như ung thư, đa xơ cứng và hen suyễn, trong đó sự thuyên giảm không phải lúc nào cũng là cách chữa khỏi mà là sự giảm nhẹ các triệu chứng của bệnh. Tóm lại, nguồn gốc của từ "remission" là một động từ tiếng Latin có nghĩa là "gửi đi" hoặc "buông bỏ", và ban đầu nó ám chỉ lệnh ân xá của hoàng gia giải thoát một con nợ hoặc một tên tội phạm khỏi nghĩa vụ của mình. Trong cách sử dụng y khoa, thuật ngữ này biểu thị sự biến mất tạm thời hoặc giảm bớt các triệu chứng hoặc biểu hiện bệnh ở bệnh nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tha thứ, sự miễn giảm

examplethe remission of a tax: sự miễn thuế

meaningsự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...)

namespace

a period during which a serious illness improves for a time and the patient seems to get better

khoảng thời gian mà một căn bệnh nghiêm trọng được cải thiện trong một thời gian và bệnh nhân dường như khỏe hơn

Ví dụ:
  • The patient has been in remission for the past six months.

    Bệnh nhân đã thuyên giảm trong sáu tháng qua.

  • The symptoms reappeared after only a short remission.

    Các triệu chứng xuất hiện trở lại chỉ sau một thời gian ngắn thuyên giảm.

  • a period of remission

    một thời gian thuyên giảm

a reduction in the amount of time somebody spends in prison, especially because they have behaved well

giảm thời gian ai đó ở trong tù, đặc biệt là vì họ đã cư xử tốt

Ví dụ:
  • With remission for good behaviour, he could be out by the end of the year.

    Với sự tha thứ cho hành vi tốt, anh ta có thể bị loại vào cuối năm nay.

  • She has been granted a remission of sentence.

    Cô đã được giảm án.

  • He lost two months’ remission after he attacked another prisoner.

    Anh ta mất hai tháng thuyên giảm sau khi tấn công một tù nhân khác.

an act of reducing or cancelling the amount of money that somebody has to pay

hành động giảm bớt hoặc hủy bỏ số tiền mà ai đó phải trả

Ví dụ:
  • New businesses may qualify for tax remission.

    Các doanh nghiệp mới có thể đủ điều kiện để được miễn thuế.

  • There is a partial remission of fees for overseas students.

    Có sự miễn giảm một phần học phí cho sinh viên nước ngoài.