Định nghĩa của từ pause

pauseverb

tạm nghỉ, dừng, sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng

/pɔːz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pause" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Latin "pausa", có nghĩa là "dừng lại" hoặc "nơi dừng chân". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "pausare", có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "ở lại". Từ "pause" ban đầu ám chỉ khoảng thời gian nghỉ ngơi hoặc ngừng lại, đặc biệt là trong âm nhạc hoặc thơ ca. Theo thời gian, ý nghĩa của "pause" được mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa về sự chậm trễ hoặc gián đoạn, như trong "pause to consider." Trong công nghệ, thuật ngữ "pause" được sử dụng trong phát lại video và âm thanh để dừng hoặc tạm dừng hành động. Ngày nay, từ "pause" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm âm nhạc, phim ảnh và cuộc trò chuyện hàng ngày. Bất chấp sự tiến hóa của nó, bản chất của từ "pause" vẫn giữ nguyên: tạm dừng hoặc ngắt quãng một hành động, cho phép suy ngẫm, nghỉ ngơi hoặc chuyển tiếp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tạm nghỉ, sự tạm ngừng

meaningsự ngập ngừng

exampleto give pause to: làm cho (ai) ngập ngừng

meaningsự ngắt giọng (trong khi đang nói, đang đọc); chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt

examplelet us pause upon this phrase: chúng ta hãy ngừng lại ở nhóm từ này

type nội động từ

meaningtạm nghỉ, tạm ngừng

meaningchờ đợi; ngập ngừng

exampleto give pause to: làm cho (ai) ngập ngừng

meaning(: upon) ngừng lại

examplelet us pause upon this phrase: chúng ta hãy ngừng lại ở nhóm từ này

namespace

to stop talking or doing something for a short time before continuing

ngừng nói hoặc làm điều gì đó trong một thời gian ngắn trước khi tiếp tục

Ví dụ:
  • Anita paused for a moment, then said: ‘All right’.

    Anita dừng lại một lúc rồi nói: 'Được rồi'.

  • The woman spoke almost without pausing for breath (= very quickly).

    Người phụ nữ nói gần như không ngừng thở (= rất nhanh).

  • I paused at the door and looked back.

    Tôi dừng lại ở cửa và nhìn lại.

  • Pausing only to pull on a sweater, he ran out of the house.

    Chỉ dừng lại để mặc áo len, anh chạy ra khỏi nhà.

  • The conductor paused the music to allow the soloist to take his bow.

    Người chỉ huy tạm dừng bản nhạc để nghệ sĩ độc tấu cúi chào.

Ví dụ bổ sung:
  • Just pause to think before giving me your answer.

    Hãy dừng lại để suy nghĩ trước khi đưa ra câu trả lời cho tôi.

  • She paused a moment and then walked away.

    Cô dừng lại một lúc rồi bước đi.

  • She paused occasionally to smell the flowers.

    Thỉnh thoảng cô dừng lại để ngửi mùi hoa.

  • Without pausing to knock, she opened the door.

    Không dừng lại để gõ, cô mở cửa.

to stop a video, etc. for a short time using the pause button

để dừng một video, v.v. trong một thời gian ngắn bằng nút tạm dừng

Ví dụ:
  • She paused the movie to go and answer the door.

    Cô dừng phim để đi ra mở cửa.