Định nghĩa của từ treatment

treatmentnoun

sự đối xử, sự cư xử

/ˈtriːtm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "treatment" có nguồn gốc từ tiếng Latin "tractamentum", có nghĩa là "handling" hoặc "quản lý". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ quá trình "managing" hoặc "xử lý" một cái gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang bao hàm "hành động điều trị" hoặc "xử lý" một người hoặc một vật, đặc biệt là trong bối cảnh y tế hoặc trị liệu. Ngày nay, "treatment" được sử dụng để mô tả bất kỳ quá trình nào được thiết kế để chữa khỏi, làm giảm hoặc kiểm soát tình trạng bệnh lý, vấn đề hoặc tình huống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)

meaning(y học) sự điều trị; phép trị bệnh

exampleto be under medical treatment: đang chữa bệnh, đang điều trị

meaning(hoá học) sự xử lý

namespace

something that is done to cure an illness or injury, or to make somebody look and feel good

cái gì đó được thực hiện để chữa bệnh hoặc chấn thương, hoặc để làm cho ai đó trông và cảm thấy tốt

Ví dụ:
  • The drug is used in the treatment of depression.

    Thuốc được sử dụng trong điều trị trầm cảm.

  • He is receiving treatment for shock.

    Anh ấy đang được điều trị sốc.

  • She has been undergoing cancer treatment.

    Cô ấy đang trải qua quá trình điều trị ung thư.

  • He may have to seek treatment abroad.

    Anh ta có thể phải tìm cách điều trị ở nước ngoài.

  • These bites rarely require treatment.

    Những vết cắn này hiếm khi cần điều trị.

  • Two motorists needed hospital treatment following the accident.

    Hai người lái xe ô tô phải nhập viện điều trị sau vụ tai nạn.

  • The centre provides treatment to young drug addicts.

    Trung tâm này cung cấp điều trị cho những người nghiện ma túy trẻ tuổi.

  • She is responding well to treatment.

    Cô ấy đang phản ứng tốt với việc điều trị.

  • to require hospital/medical treatment

    yêu cầu điều trị tại bệnh viện/y tế

  • No effective treatment exists for this highly infectious disease.

    Không có phương pháp điều trị hiệu quả nào cho căn bệnh có khả năng lây nhiễm cao này.

  • There are various treatments available for this condition.

    Có nhiều phương pháp điều trị khác nhau cho tình trạng này.

  • Guests at the health spa receive a range of beauty treatments.

    Khách nghỉ tại spa chăm sóc sức khỏe sẽ được nhận một loạt liệu pháp chăm sóc sắc đẹp.

Ví dụ bổ sung:
  • He's in treatment for cocaine addiction.

    Anh ấy đang điều trị chứng nghiện cocaine.

  • Paramedics are to have extra training in administering on-the-spot treatment.

    Nhân viên y tế phải được đào tạo thêm về cách quản lý điều trị tại chỗ.

  • When his depression worsened, he decided to seek treatment.

    Khi chứng trầm cảm của anh trở nên trầm trọng hơn, anh quyết định tìm cách điều trị.

  • a herbal drug that is used in the treatment of dizziness

    một loại thuốc thảo dược được sử dụng trong điều trị chóng mặt

  • drugs approved for AIDS treatment

    thuốc được chấp thuận để điều trị AIDS

a way of behaving towards or dealing with a person or thing

một cách cư xử đối với hoặc đối xử với một người hoặc vật

Ví dụ:
  • the brutal treatment of political prisoners

    sự đối xử tàn bạo với tù nhân chính trị

  • Certain city areas have been singled out for special treatment.

    Một số khu vực thành phố đã được chọn ra để được đối xử đặc biệt.

  • Why does she always get preferential treatment (= treatment that is better than other people get)?

    Tại sao cô ấy luôn được ưu đãi (= sự đối xử tốt hơn những người khác)?

Ví dụ bổ sung:
  • She was given the VIP treatment after winning gold for her country at the Rio Olympics.

    Cô được đối xử như VIP sau khi giành huy chương vàng cho đất nước của mình tại Thế vận hội Rio.

  • He had done nothing to deserve such cruel treatment.

    Anh ấy chưa làm gì để phải chịu sự đối xử tàn nhẫn như vậy.

  • The treatment meted out to captured soldiers was harsh.

    Việc đối xử với những người lính bị bắt rất khắc nghiệt.

  • You shouldn't put up with such shabby treatment.

    Bạn không nên chịu đựng cách đối xử tồi tệ như vậy.

a way of dealing with or discussing a subject, work of art, etc.

một cách để đối phó hoặc thảo luận về một chủ đề, tác phẩm nghệ thuật, vv.

Ví dụ:
  • Shakespeare’s treatment of madness in ‘King Lear’

    Cách xử lý cơn điên của Shakespeare trong ‘King Lear’

a process by which something is cleaned, or protected against something

một quá trình mà một cái gì đó được làm sạch, hoặc bảo vệ chống lại một cái gì đó

Ví dụ:
  • a sewage treatment plant

    một nhà máy xử lý nước thải

  • an effective treatment for dry rot

    cách chữa bệnh khô héo hiệu quả