danh từ
sự trở lại, sự lại rơi vào (một tình trạng nào đó)
to relapse into prverty: lại rơi vào tình trạng nghèo khổ
the room relapses into silence: căn phòng trở lại yên tĩnh
sự phạm lại
to relapse into crime: phạm lại tội ác
(y học) sự phát lại; sự phải lại (bệnh gì)
nội động từ
trở lại, lại rơi vào (một tình trạng nào đó)
to relapse into prverty: lại rơi vào tình trạng nghèo khổ
the room relapses into silence: căn phòng trở lại yên tĩnh
phạm lại
to relapse into crime: phạm lại tội ác
(y học) phải lại (bệnh gì)