Định nghĩa của từ reduction

reductionnoun

sự giảm giá, sự hạ giá

/rɪˈdʌkʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị hành động mang lại): từ tiếng Pháp cổ, hoặc từ tiếng Latin reductio(n-), từ reducere ‘mang lại, khôi phục’ (xem reduce). Sự phát triển ý nghĩa về cơ bản tương tự như từ reduce; ý nghĩa 1 có từ cuối thế kỷ 17

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thu nhỏ, sự giảm bớt

examplereduction of armaments: sự giảm quân bị

meaningsự giảm giá, sự hạ giá

meaningsự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)

examplereduction to ashes: sự biến thành tro bụi

typeDefault

meaning[phép, sự] quy, sự rút gọn

meaningr. of a fraction sự rút gọn một phân số

meaningr. of a fraction to a common denominator sự quy đồng mẫu số

namespace

an act of making something less or smaller; the state of being made less or smaller

một hành động làm cho một cái gì đó ít hơn hoặc nhỏ hơn; trạng thái được làm ít hơn hoặc nhỏ hơn

Ví dụ:
  • Some staff received wage rises, while others experienced a reduction.

    Một số nhân viên được tăng lương, trong khi những người khác bị giảm lương.

  • This year has seen a 33% reduction in the number of hospital beds available.

    Năm nay, số giường bệnh sẵn có đã giảm 33%.

  • a drastic reduction in costs

    sự giảm mạnh chi phí

  • Business is improving following the reduction in interest rates.

    Hoạt động kinh doanh đang được cải thiện sau khi lãi suất giảm.

  • There has been some reduction in unemployment.

    Đã có sự giảm bớt tỷ lệ thất nghiệp.

  • a significant/substantial reduction in spending

    sự giảm đáng kể/đáng kể trong chi tiêu

  • The report recommends further reductions in air and noise emissions.

    Báo cáo khuyến nghị giảm thêm lượng khí thải và tiếng ồn.

  • Concern over global warming has not led to a reduction in the use of oil and gas.

    Mối lo ngại về sự nóng lên toàn cầu đã không dẫn đến việc giảm sử dụng dầu và khí đốt.

  • Greater access to medical care for older people will result in reductions in mortality.

    Khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế tốt hơn cho người lớn tuổi sẽ giúp giảm tỷ lệ tử vong.

  • There are continuing demands for a reduction of US troop levels in the country.

    Vẫn tiếp tục có những yêu cầu về việc giảm mức độ quân đội Mỹ ở nước này.

Ví dụ bổ sung:
  • A small percentage reduction in the cost of materials would mean a significant increase in profit.

    Việc giảm một tỷ lệ nhỏ chi phí nguyên vật liệu có nghĩa là lợi nhuận sẽ tăng lên đáng kể.

  • Asian elephants have experienced a 50% reduction in numbers over the last three generations.

    Số lượng voi châu Á đã giảm 50% trong ba thế hệ gần đây.

  • Every effort is made to secure the highest possible reduction in casualties.

    Mọi nỗ lực đang được thực hiện để đảm bảo giảm thiểu thương vong ở mức thấp nhất có thể.

  • Figures just released show a steady reduction in levels of emissions over the last four years.

    Số liệu vừa được công bố cho thấy mức độ phát thải giảm đều đặn trong bốn năm qua.

  • I haven't noticed any significant reduction in the performance of my car since switching to unleaded fuel.

    Tôi không nhận thấy hiệu suất xe của mình giảm đáng kể kể từ khi chuyển sang sử dụng nhiên liệu không chì.

an amount of money by which something is made cheaper

một số tiền mà nhờ đó cái gì đó được làm ra rẻ hơn

Ví dụ:
  • price reductions

    giảm giá

  • There are reductions for children sharing a room with two adults.

    Có giảm giá cho trẻ em ở chung phòng với hai người lớn.

  • a sale with massive reductions on selected items

    đợt giảm giá lớn cho một số mặt hàng được chọn

a copy of a photograph, map, picture, etc. that is made smaller than the original one

bản sao của một bức ảnh, bản đồ, tranh ảnh, v.v. được làm nhỏ hơn bản gốc

Từ, cụm từ liên quan

the fact of adding one or more electrons to a substance or of removing oxygen from a substance

thực tế thêm một hoặc nhiều electron vào một chất hoặc loại bỏ oxy khỏi một chất

Từ, cụm từ liên quan

a sauce made by boiling a liquid until it becomes thick

nước sốt được làm bằng cách đun sôi chất lỏng cho đến khi nó trở nên đặc

Ví dụ:
  • a red wine reduction

    giảm rượu vang đỏ

  • a reduction of chicken stock, wine and cream

    giảm lượng nước luộc gà, rượu và kem