Định nghĩa của từ health

healthnoun

sức khỏe, thể chất, sự lành mạnh

/hɛlθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "health" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*haliz", có nghĩa là "whole" hoặc "không bị ngắt quãng". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "Gesundheit", có nghĩa là "good health." Trong tiếng Anh cổ, từ "hēlth" hoặc "hælth" ám chỉ trạng thái khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần, và thường được sử dụng trong các cụm từ như "hēlth and wealth" để mô tả trạng thái khỏe mạnh toàn diện. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "health," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm không chỉ sức khỏe thể chất mà còn cả sức khỏe tinh thần và cảm xúc. Ngày nay, từ "health" được sử dụng để mô tả trạng thái khỏe mạnh hoàn toàn về thể chất, tinh thần và xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsức khoẻ

meaningsự lành mạnh

meaningthể chất

examplegood health: thể chất khoẻ mạnh; sức khoẻ tốt

examplebad health: thể chất yếu đuối; sức khoẻ kém

exampleto be broken in health: thể chất suy nhược; sức khoẻ suy nhược

namespace

the condition of a person’s body or mind

tình trạng cơ thể hoặc tâm trí của một người

Ví dụ:
  • to be good/bad for your health

    tốt/xấu cho sức khỏe của bạn

  • Exhaust fumes are bad for your health.

    Khói thải có hại cho sức khỏe của bạn.

  • to be in poor/good health

    có sức khỏe kém/tốt

  • We are both in excellent health.

    Cả hai chúng tôi đều có sức khỏe tuyệt vời.

  • Grandma is not in the best of health.

    Bà nội không có sức khỏe tốt nhất.

  • Here are some simple ways to improve your health and fitness.

    Dưới đây là một số cách đơn giản để cải thiện sức khỏe và thể lực của bạn.

  • Smoking can seriously damage your health.

    Hút thuốc có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn.

  • Her mental health began to deteriorate.

    Sức khỏe tinh thần của cô bắt đầu xấu đi.

  • physical/sexual/reproductive health

    sức khỏe thể chất/tình dục/sinh sản

  • There is no threat to public health from this paint.

    Không có mối đe dọa nào đối với sức khỏe cộng đồng từ loại sơn này.

  • Our concern is to protect human health and the environment.

    Mối quan tâm của chúng tôi là bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.

  • The chance of developing health problems is greater for individuals who are too fat or too thin.

    Cơ hội phát triển các vấn đề về sức khỏe sẽ cao hơn đối với những người quá béo hoặc quá gầy.

  • Air pollution causes significant health risks.

    Ô nhiễm không khí gây ra những rủi ro đáng kể cho sức khỏe.

  • The treatment potentially doubles the health benefits for at-risk patients.

    Việc điều trị có khả năng tăng gấp đôi lợi ích sức khỏe cho những bệnh nhân có nguy cơ cao.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt in much better health.

    Anh cảm thấy sức khỏe tốt hơn nhiều.

  • He had to retire due to ill health.

    Ông phải nghỉ hưu vì sức khỏe yếu.

  • He is unable to travel far because of his state of health.

    Anh ấy không thể đi xa vì tình trạng sức khỏe của mình.

  • Her health gradually improved.

    Sức khỏe của cô dần dần cải thiện.

  • His health began to fail under the heavy pressures of the job.

    Sức khỏe của anh bắt đầu suy yếu trước áp lực nặng nề của công việc.

Từ, cụm từ liên quan

the state of being physically and mentally healthy

trạng thái khỏe mạnh về thể chất và tinh thần

Ví dụ:
  • Slowly they nursed him back to health.

    Dần dần họ đã chăm sóc cho anh ta khỏe mạnh trở lại.

  • Rest and exercise restored her health.

    Nghỉ ngơi và tập thể dục đã phục hồi sức khỏe của cô.

  • the role of diet in achieving and maintaining health

    vai trò của chế độ ăn uống trong việc đạt được và duy trì sức khỏe

Ví dụ bổ sung:
  • Some athletes are prepared to risk their health to win a medal.

    Một số vận động viên sẵn sàng mạo hiểm sức khỏe của mình để giành huy chương.

  • You need to maintain your physical and mental health.

    Bạn cần duy trì sức khỏe thể chất và tinh thần.

  • She was glowing with health and clearly enjoying life.

    Cô ấy đang tỏa sáng với sức khỏe và rõ ràng đang tận hưởng cuộc sống.

  • As long as you have your health, nothing else matters.

    Chỉ cần bạn có sức khỏe thì không còn gì quan trọng nữa.

the work of providing medical services

công tác cung cấp dịch vụ y tế

Ví dụ:
  • All parties are promising to increase spending on health.

    Tất cả các bên đều hứa sẽ tăng chi tiêu cho y tế.

  • the Health Minister

    Bộ trưởng Y tế

  • the Department of Health

    Sở Y tế

  • health professionals/workers

    chuyên gia/công nhân y tế

  • health insurance

    bảo hiểm y tế

  • health and safety regulations (= laws that protect the health of people at work)

    quy định về sức khỏe và an toàn (= luật bảo vệ sức khỏe của người dân tại nơi làm việc)

how successful something is

điều gì đó thành công như thế nào

Ví dụ:
  • the health of the economy

    sức khỏe của nền kinh tế

  • the health of your marriage/finances

    sức khỏe hôn nhân/tài chính của bạn

Thành ngữ

a clean bill of health
a report that says somebody is healthy or that something is in good condition
  • Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations.
  • The building was given a clean bill of health by the surveyor.
  • drink somebody’s health
    (British English)to wish somebody good health as you lift your glass, and then drink from it
    your (very) good health!
    said before drinking alcohol to express good wishes for somebody's health and happiness
    in rude health
    (British English, old-fashioned)looking or feeling very healthy
    propose a toast (to somebody) | propose somebody’s health
    to ask people to wish somebody health, happiness and success by raising their glasses and drinking
  • I'd like to propose a toast to the bride and groom.