danh từ
người điều chỉnh
máy điều chỉnh
Default
(điều khiển học) cái điều chỉnh
perfect r. cái điều chỉnh hoàn hảo
pilot actuated r. cái điều chỉnh tác động gián tiếp
bộ điều chỉnh
/ˈreɡjuleɪtə(r)//ˈreɡjuleɪtər/Từ "regulator" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "regula" có nghĩa là "rule" và "ator" có nghĩa là "maker" hoặc "causer". Ban đầu, một bộ điều chỉnh dùng để chỉ một người thiết lập hoặc thực thi một quy tắc hoặc tiêu chuẩn. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một thiết bị hoặc cơ chế điều chỉnh hoặc kiểm soát dòng chảy, tốc độ hoặc áp suất của một thứ gì đó, chẳng hạn như chất lỏng, khí hoặc dòng điện. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này gắn liền với thiết bị được sử dụng để điều chỉnh dòng chảy của máu qua vết thương, được gọi là bộ điều chỉnh máu. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ này được áp dụng cho các thiết bị cơ học kiểm soát tốc độ của máy móc, chẳng hạn như bộ điều chỉnh đồng hồ. Ngày nay, từ "regulator" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm y học, kỹ thuật và tài chính, để mô tả một thiết bị, hệ thống hoặc thực thể có chức năng duy trì hoặc điều chỉnh thứ gì đó ở mức độ hoặc tiêu chuẩn mong muốn.
danh từ
người điều chỉnh
máy điều chỉnh
Default
(điều khiển học) cái điều chỉnh
perfect r. cái điều chỉnh hoàn hảo
pilot actuated r. cái điều chỉnh tác động gián tiếp
a person or an organization that officially controls an area of business or industry and makes sure that it is operating fairly
một người hoặc một tổ chức chính thức kiểm soát một lĩnh vực kinh doanh hoặc ngành nghề và đảm bảo rằng nó hoạt động công bằng
Ofgas, cơ quan quản lý ngành khí đốt
cơ quan quản lý ngân hàng
Bộ điều chỉnh nhiệt độ trong xe của tôi là bộ điều chỉnh giúp giữ nhiệt độ động cơ ở mức an toàn.
Máy theo dõi lượng nước trong bình nước của tôi là một bộ điều chỉnh giúp tôi không uống quá nhiều hoặc quá ít nước.
Hệ thống sưởi ấm và điều hòa không khí trung tâm trong nhà tôi có bộ điều chỉnh giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định.
a device that controls something such as speed, temperature or pressure
một thiết bị kiểm soát một cái gì đó như tốc độ, nhiệt độ hoặc áp suất
một bộ điều chỉnh áp suất