Định nghĩa của từ monitor

monitornoun

màn hình máy tính, nghe, ghi phát thanh, giám sát

/ˈmɒnɪtə/

Định nghĩa của từ undefined

Vào những năm 1960, các kỹ sư máy tính đã áp dụng thuật ngữ này để mô tả một thiết bị giám sát và hiển thị thông tin, chẳng hạn như hiệu suất hệ thống, tin nhắn và dữ liệu. Màn hình điện tử này cho phép người dùng theo dõi hoạt động của hệ thống và nhận cảnh báo về các sự cố tiềm ẩn, giống như màn hình học sinh sẽ cảnh báo bạn bè về lỗi sai. Hiện nay, thuật ngữ "monitor" được sử dụng rộng rãi để mô tả nhiều thiết bị và phần mềm hiển thị thông tin và cảnh báo người dùng về những thay đổi, cập nhật hoặc sự cố tiềm ẩn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)

meaning(hàng hải) tàu chiến nhỏ

meaningngười chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên

type động từ

meaningnghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)

meaninggiám sát

namespace

a screen that shows information from a computer; a television screen used to show particular kinds of information

màn hình hiển thị thông tin từ máy tính; một màn hình truyền hình được sử dụng để hiển thị các loại thông tin cụ thể

Ví dụ:
  • The details of today's flights are displayed on the monitor.

    Thông tin chi tiết về chuyến bay hôm nay được hiển thị trên màn hình.

  • The pages are designed to be viewed on a computer monitor.

    Các trang được thiết kế để xem trên màn hình máy tính.

  • We included the costs of monitor, keyboard, mouse and speakers.

    Chúng tôi đã bao gồm chi phí màn hình, bàn phím, chuột và loa.

  • The security staff can see all the outside of the building on their CCTV monitors.

    Nhân viên an ninh có thể nhìn thấy toàn bộ bên ngoài tòa nhà trên màn hình CCTV của họ.

  • the display quality on LCD monitors has greatly improved.

    chất lượng hiển thị trên màn hình LCD đã được cải thiện rất nhiều.

  • The laboratory is replete with banks of video monitors.

    Phòng thí nghiệm có đầy đủ các màn hình video.

Từ, cụm từ liên quan

a piece of equipment used to check or record something

một thiết bị dùng để kiểm tra hoặc ghi lại một cái gì đó

Ví dụ:
  • He was lying there hooked up to a heart monitor.

    Anh ấy nằm đó, được nối với máy đo nhịp tim.

  • Mia kept a two-way baby monitor in the living room so Harry's cries could be heard.

    Mia đặt máy theo dõi bé hai chiều trong phòng khách để có thể nghe thấy tiếng khóc của Harry.

  • A nurse checked his monitor for changes in ECG rhythms, pulse and oxygen saturation.

    Một y tá kiểm tra màn hình của anh ấy để biết những thay đổi về nhịp ECG, mạch và độ bão hòa oxy.

  • The heart monitor shows the strength of your pulse.

    Máy theo dõi nhịp tim cho thấy cường độ nhịp tim của bạn.

a person whose job is to check that something is done fairly and honestly, especially in a foreign country

người có công việc là kiểm tra xem việc gì đó có được thực hiện một cách công bằng và trung thực hay không, đặc biệt là ở nước ngoài

Ví dụ:
  • UN monitors declared the referendum fair.

    Các giám sát viên của Liên hợp quốc tuyên bố cuộc trưng cầu dân ý diễn ra công bằng.

  • The EU has agreed to provide monitors for the crossing.

    EU đã đồng ý cung cấp người giám sát cho việc vượt biển.

  • Monitors or observers help to build trust between the two sides.

    Người giám sát hoặc người quan sát giúp xây dựng lòng tin giữa hai bên.

a student in a school who performs special duties, such as helping the teacher

một học sinh trong trường thực hiện các nhiệm vụ đặc biệt, chẳng hạn như giúp đỡ giáo viên

Ví dụ:
  • He was a star pupil and the class monitor.

    Anh ấy là một học sinh ngôi sao và là lớp trưởng.

a large tropical lizard (= a type of reptile)

một con thằn lằn nhiệt đới lớn (= một loại bò sát)

Ví dụ:
  • A large monitor lizard, prehistoric in its beauty, stared at us.

    Một con thằn lằn lớn, vẻ đẹp thời tiền sử, nhìn chằm chằm vào chúng tôi.

Từ, cụm từ liên quan