Định nghĩa của từ controller

controllernoun

bộ điều khiển

/kənˈtrəʊlə(r)//kənˈtrəʊlər/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại (biểu thị một người giữ sổ đăng ký tài khoản trùng lặp): từ tiếng Anh-Norman contrerollour, từ contreroller ‘giữ một bản sao của một cuộn tài khoản’, từ tiếng Latin thời trung cổ contrarotulare, từ contrarotulus ‘bản sao của một cuộn’, từ contra- ‘chống lại’ + rotulus ‘một cuộn’. So sánh với comptroller.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười kiểm tra, người kiểm soát

meaningquản gia, quản lý, trưởng ban quản trị (bệnh viện, trường học, doanh trại quân đội...) ((cũng) comptroller)

meaning(kỹ thuật) bộ điều chỉnh (nhiệt độ, áp lực, tốc độ của máy...)

typeDefault

meaning(Tech) bộ điều khiển, bộ điều chỉnh; người điều khiển

namespace

a person who manages or directs something, especially a large organization or part of an organization

người quản lý hoặc chỉ đạo một cái gì đó, đặc biệt là một tổ chức lớn hoặc một phần của tổ chức

Ví dụ:
  • He is the new programme controller for BBC2.

    nghĩ ra hoặc làm ra cái gì đó, ví dụ như một kế hoạch hay một cái máy, một cách thông minh

  • the company's controller for global marketing and sales

    người kiểm soát tiếp thị và bán hàng toàn cầu của công ty

  • Her current job is marketing controller for South East sales region.

    Công việc hiện tại của cô là nhân viên marketing khu vực Đông Nam Bộ.

Từ, cụm từ liên quan

a device that controls or regulates a machine or part of a machine

một thiết bị điều khiển hoặc điều chỉnh máy hoặc một phần của máy

Ví dụ:
  • a temperature controller

    bộ điều khiển nhiệt độ

a person who is in charge of the financial accounts of a business company

một người phụ trách tài khoản tài chính của một công ty kinh doanh

an electronic device that is used to control video games via a computer or games console

một thiết bị điện tử được sử dụng để điều khiển trò chơi điện tử thông qua máy tính hoặc bảng điều khiển trò chơi