danh từ
máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...)
to gauge the rainfall: đo lượng nước mưa
to gauge the contents of a barrel: đo dung tích của một cái thùng
cái đo cỡ (dây...)
loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng
ngoại động từ
đo
to gauge the rainfall: đo lượng nước mưa
to gauge the contents of a barrel: đo dung tích của một cái thùng
định cỡ, đo cỡ
làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách