Định nghĩa của từ preoccupation

preoccupationnoun

mối bận tâm

/priˌɒkjuˈpeɪʃn//priˌɑːkjuˈpeɪʃn/

Từ "preoccupation" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Pháp "préoccupation", được đặt ra vào thế kỷ 18. Vào thời điểm đó, "préoccupation" có nghĩa là "distractedness" hoặc "một người có điều gì đó khác trong đầu". Nhà ngôn ngữ học người Pháp Antoine Thomas de Franquville được cho là người đã đưa thuật ngữ này vào từ vựng tiếng Pháp trong tác phẩm "Traité de la Langue Grecque" (1778) của mình. Thuật ngữ "preoccupation" sau đó đã đi vào tiếng Anh vào đầu thế kỷ 19, mang theo ý nghĩa tiếng Pháp ban đầu của nó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mang thêm nhiều hàm ý khác trong tiếng Anh, chẳng hạn như "một suy nghĩ hoặc mối quan tâm cấp bách, thường xuyên" hoặc "một ưu tiên hoặc cam kết lớn đòi hỏi thời gian và sự chú ý của một người". Từ gốc của nó, "occupare", bắt nguồn từ tiếng Latin có nghĩa là "chiếm hữu" hoặc "lấp đầy", minh họa thêm cho ý nghĩa ban đầu của nó là bị chiếm hữu bởi một tâm trí bận rộn hoặc đau khổ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmối bận tâm, mối lo lắng, mối ưu tư

meaningthiên kiến

meaningsự giữ chỗ trước, sự chiếm chỗ trước

namespace

a state of thinking about something continuously; something that you think about frequently or for a long time

trạng thái suy nghĩ liên tục về điều gì đó; một cái gì đó mà bạn nghĩ về thường xuyên hoặc trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • She found his preoccupation with money irritating.

    Cô nhận thấy mối bận tâm về tiền bạc của anh thật khó chịu.

  • His current preoccupation is the appointment of the new manager.

    Mối bận tâm hiện tại của anh là việc bổ nhiệm người quản lý mới.

  • Sally's preoccupation with work left her no time to attend her sister's wedding.

    Sự bận tâm của Sally với công việc khiến cô không có thời gian tham dự đám cưới của chị gái mình.

  • The doctor warned Tom to avoid any preoccupations that could impede his physical therapy.

    Bác sĩ cảnh báo Tom tránh mọi bận tâm có thể cản trở quá trình vật lý trị liệu của anh.

  • John's preoccupation with his phone interrupted our conversation multiple times.

    Việc John bận tâm với điện thoại đã làm gián đoạn cuộc trò chuyện của chúng tôi nhiều lần.

Ví dụ bổ sung:
  • Their chief preoccupation was how to feed their families.

    Mối bận tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình.

  • his lifelong preoccupation with Chinese art forms

    mối bận tâm cả đời của ông với các loại hình nghệ thuật Trung Quốc

  • our society's unhealthy preoccupation with women's bodies

    mối bận tâm không lành mạnh của xã hội chúng ta với cơ thể phụ nữ

  • His later work reflects a growing preoccupation with death.

    Tác phẩm sau này của ông phản ánh mối bận tâm ngày càng tăng về cái chết.

  • She is very attuned to the current preoccupations of senior management.

    Cô ấy rất hòa hợp với mối bận tâm hiện tại của quản lý cấp cao.

Từ, cụm từ liên quan

a mood created by thinking or worrying about something and ignoring everything else

một tâm trạng được tạo ra bằng cách suy nghĩ hoặc lo lắng về điều gì đó và bỏ qua mọi thứ khác

Ví dụ:
  • She spoke slowly, in a state of preoccupation.

    Cô nói chậm rãi, trong trạng thái bận tâm.