danh từ
sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại
sự ngưng kết, sự đông lại
sự hâm (màu...); sự cố định lại
Default
(tô pô) sự cố định
cố định
/fɪkˈseɪʃn//fɪkˈseɪʃn/Từ có nguồn gốc tiếng Anh trung đại (ban đầu biểu thị quá trình biến đổi một tinh thần hay bản chất dễ bay hơi thành một dạng vật chất vĩnh viễn): từ tiếng Latin thời trung cổ fixatio(n-), từ fixare ‘cố định’, cả hai đều có nguồn gốc từ tiếng Latin fixus, phân từ quá khứ của figere ‘cố định, buộc chặt’.
danh từ
sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại
sự ngưng kết, sự đông lại
sự hâm (màu...); sự cố định lại
Default
(tô pô) sự cố định
a very strong interest in somebody/something that is unusual or not reasonable
sự quan tâm rất mạnh mẽ đến ai đó/cái gì đó bất thường hoặc không hợp lý
sự cố định của mẹ
Việc giành được danh hiệu một lần nữa đã trở thành một điều cố định đối với anh ấy.
Anh ấy có sự chú ý đến sự sạch sẽ.
Nhà tâm lý học chẩn đoán bệnh nhân bị ám ảnh về sự sạch sẽ, dẫn đến hành vi ám ảnh cưỡng chế.
Sự tập trung vào chủ nghĩa hiện thực của nghệ sĩ đã dẫn đến một loạt các bức tranh cực kỳ chi tiết.
the process of a gas becoming solid
quá trình khí trở nên rắn
cố định đạm
All matches