Định nghĩa của từ attention

attentionnoun

sự chú ý

/əˈtɛnʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "attention" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "attendere" có nghĩa là "kéo dài về phía" hoặc "hướng về phía". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad" có nghĩa là "to" và "tendere" có nghĩa là "kéo dài". Từ tiếng Latin "attendere" được dùng để mô tả hành động kéo dài hoặc hướng sự tập trung của một người vào một thứ gì đó. Theo thời gian, từ tiếng Latin này đã phát triển thành tiếng Anh trung đại là "attenen", có nghĩa là "chú ý" hoặc "để ý". Vào thế kỷ 14, từ "attention" xuất hiện như một danh từ, mô tả hành động chú ý hoặc để ý đến một điều gì đó. Ngày nay, từ "attention" dùng để chỉ hành động tập trung vào một điều gì đó, nhấn mạnh vào một điều cụ thể hoặc thể hiện sự quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chú ý

exampleto pay attention to: chú ý tới

exampleto attract attention: lôi cuốn sự chú ý

meaningsự chăm sóc

exampleto receive attention at a hospital: được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện

meaning(số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai

exampleto show attentions to somebody: ân cần chu đáo với ai

listening/looking carefully

the act of listening to, looking at or thinking about something/somebody carefully; interest that people show in somebody/something

hành động lắng nghe, nhìn hoặc suy nghĩ kỹ về điều gì/ai đó; sự quan tâm mà mọi người thể hiện ở ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • the report’s attention to detail

    sự chú ý của báo cáo đến từng chi tiết

  • He turned his attention back to the road again.

    Anh lại hướng sự chú ý của mình trở lại con đường.

  • His attention turned to other matters.

    Sự chú ý của anh chuyển sang vấn đề khác.

  • Public attention is focused on the issue of plastic pollution.

    Sự chú ý của công chúng đang tập trung vào vấn đề ô nhiễm nhựa.

  • Please pay close attention (= listen carefully) to what I am saying.

    Xin hãy chú ý (= lắng nghe cẩn thận) những gì tôi đang nói.

  • Don't pay any attention to what they say (= don't think that it is important).

    Đừng chú ý đến những gì họ nói (= không nghĩ rằng điều đó quan trọng).

  • She doesn't pay her children much attention.

    Cô ấy không chú ý nhiều đến con cái.

  • She tried to attract the waiter's attention.

    Cô cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ.

  • The event has attracted a lot of media attention.

    Sự kiện đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông.

  • The exhibition has received special attention from the media.

    Triển lãm đã nhận được sự quan tâm đặc biệt của giới truyền thông.

  • The problem has been getting little attention in the press.

    Vấn đề ít được báo chí quan tâm.

  • I tried not to draw attention to (= make people notice) the weak points in my argument.

    Tôi đã cố gắng không thu hút sự chú ý đến (= khiến mọi người chú ý) những điểm yếu trong lập luận của tôi.

  • An article in the newspaper caught my attention.

    Một bài báo trên tờ báo đã thu hút sự chú ý của tôi.

  • I couldn't give the programme my undivided attention.

    Tôi không thể tập trung hoàn toàn vào chương trình.

  • As the youngest child, she was always the centre of attention.

    Là con út nên cô luôn là trung tâm của sự chú ý.

  • These issues should be brought to the attention of the public.

    Những vấn đề này cần được công chúng quan tâm.

  • It has come to my attention (= I have been informed) that…

    Tôi nhận thấy (= tôi đã được thông báo) rằng…

  • He called (their) attention to the fact that many files were missing.

    Anh ấy kêu gọi (họ) chú ý đến thực tế là nhiều tập tin bị thiếu.

  • Can I have your attention please?

    Bạn có thể chú ý được không?

Ví dụ bổ sung:
  • Films with big stars always attract great attention.

    Những bộ phim có sự tham gia của các ngôi sao lớn luôn thu hút được sự chú ý lớn.

  • He devoted all his attention to his mother.

    Anh dành hết sự quan tâm của mình cho mẹ.

  • He was convicted of driving without due care and attention.

    Anh ta bị kết tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức.

  • I felt my attention wandering during the lecture.

    Tôi cảm thấy sự chú ý của mình đang lang thang trong suốt bài giảng.

  • In this chapter we confine our attention to non-renewable energy sources.

    Trong chương này chúng tôi giới hạn sự chú ý của chúng tôi vào các nguồn năng lượng không thể tái tạo.

treatment/actions

special care, action or treatment

chăm sóc, hành động hoặc điều trị đặc biệt

Ví dụ:
  • He received urgent medical attention.

    Anh ấy đã được chăm sóc y tế khẩn cấp.

  • The roof needs attention (= needs to be repaired).

    Mái nhà cần được chú ý (= cần được sửa chữa).

  • for the attention of… (= written on the envelope of an official letter to say who should deal with it)

    để thu hút sự chú ý của… (= được viết trên phong bì của một lá thư chính thức để nói ai sẽ giải quyết nó)

Từ, cụm từ liên quan

things that somebody does to try to please you or to show their interest in you

những điều mà ai đó làm để cố gắng làm hài lòng bạn hoặc thể hiện sự quan tâm của họ đối với bạn

Ví dụ:
  • She tried to escape the unwanted attentions of her former boyfriend.

    Cô cố gắng thoát khỏi sự chú ý không mong muốn của bạn trai cũ.

  • Her primary aim was to avoid the attentions of the newspapers.

    Mục đích chính của cô là tránh sự chú ý của báo chí.

soldiers

the position soldiers take when they stand very straight with their feet together and their arms at their sides

tư thế của người lính khi họ đứng rất thẳng với hai chân sát vào nhau và hai tay ở hai bên

Ví dụ:
  • to stand at/to attention

    đứng ở/để chú ý

Từ, cụm từ liên quan