ngoại động từ
phạm, gây ra
to perpetrate a blunder: phạm một sai lầm
to perpetrate hostility between two nations: gây ra thù địch giữa hai nước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi
thủ phạm
/ˈpɜːpətreɪt//ˈpɜːrpətreɪt/Nguồn gốc từgiữa thế kỷ 16: từ tiếng Latin perpetrat- ‘thực hiện’, từ động từ perpetrare, từ per- ‘hoàn thành’ + patrare ‘mang lại’. Trong tiếng Latin, hành động thực hiện có thể là tốt hoặc xấu; trong tiếng Anh, động từ này lần đầu tiên được sử dụng trong các điều luật liên quan đến tội phạm, dẫn đến sự liên tưởng tiêu cực.
ngoại động từ
phạm, gây ra
to perpetrate a blunder: phạm một sai lầm
to perpetrate hostility between two nations: gây ra thù địch giữa hai nước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi
Nghi phạm đã bị bắt vì thực hiện vụ cướp ngân hàng đêm qua.
Những người đối lập chính trị cáo buộc đảng cầm quyền thực hiện gian lận bầu cử.
Sở cảnh sát đang điều tra một loạt vụ trộm mà họ tin rằng do cùng một băng nhóm tội phạm thực hiện.
Những tên tội phạm mạng đã thực hiện một vụ lừa đảo tinh vi, lừa hàng nghìn người vô tội cung cấp thông tin cá nhân của họ.
Kẻ giết người đã gây ra một tội ác tày đình, khiến gia đình và bạn bè nạn nhân vô cùng sốc và không thể tin nổi.
Viên chức tham nhũng này đã thực hiện hành vi tham ô trong nhiều năm, rút tiền công quỹ để phục vụ cho lợi ích cá nhân.
Chính quyền đã bắt giữ một băng đảng khét tiếng đã gây ra hàng loạt vụ tấn công đốt phá trong thành phố.
Các tin tặc đã thực hiện một cuộc tấn công mạng táo bạo vào hệ thống máy tính của chính phủ, gây ra sự hỗn loạn và gián đoạn trên diện rộng.
Tên tội phạm chủ mưu cuối cùng đã bị bắt sau nhiều năm thực hiện hàng loạt vụ trộm trang sức táo bạo.
Các nhà hoạt động vì môi trường cáo buộc công ty xây dựng đã phá hủy môi trường sống tự nhiên, gây ra thiệt hại không thể phục hồi cho hệ sinh thái.